第一章 概 述1.1设计原则1)采用先进成熟的硫酸钾生产技术、工艺和设备。2)在严格控制环境污染、节约能源的同时,增强消防、劳动安全与工业卫 dịch - 第一章 概 述1.1设计原则1)采用先进成熟的硫酸钾生产技术、工艺和设备。2)在严格控制环境污染、节约能源的同时,增强消防、劳动安全与工业卫 Việt làm thế nào để nói

第一章 概 述1.1设计原则1)采用先进成熟的硫酸钾生产技术、工艺和设

第一章 概 述
1.1设计原则
1)采用先进成熟的硫酸钾生产技术、工艺和设备。
2)在严格控制环境污染、节约能源的同时,增强消防、劳动安全与工业卫生意识。
3)节约投资费用。
6)厂区布置系统化、生产装置露天、建筑物轻型化,厂房通风顺畅,以适应硫酸钾生产的特点。
1.2设计范围
年产1万吨硫酸钾系统装置:包括原料、加热、配料、吸收、尾气处理及与上述装置配套的辅助生产设施和公用工程。
需甲方配套的公用工程有:基建设施建设,水源,低压配电柜之前的设施(含低压配电装置),仓储设施,设备基础,试验用原材物料,化验设施及化验用品,资料。
1.3技术特点
1、反应炉采用特种合金材料制造而成,耙臂采用非金属耐腐蚀耐高温材料包裹,结构合理,工艺先进,正常操作条件下使用寿命远远大于传统反应炉。
炉体为独立式,支撑在保温墙中间,炉顶、炉壁两个部分同时受热,受热面积大大增加,极大地提高了热量的利用率。来自煤气炉或天然气的热量依次经过炉顶、炉壁,使热量最大限度的被反应炉吸收,提高炉体内原料的反应量从而使产量提高50%以上。
2、由于反应炉的结构和材质的性能使热量利用率大大增加,因此使煤或天然气的消耗量降低40%以上。
3、单台装机功率165千瓦。
4、盐酸吸收系统采用聚丙稀材质,具有使用寿命长、耐高温、维修保养方便。填料塔和石墨降膜吸收器相间使用,提高了吸收效率和降温效果;B酸(废酸)排放小于5%,成品酸连续产出,操作方便,循环泵采用直连式离心泵,使用寿命长,故障率低、维修保养方便。
1.4 设计产能及产品品质
1.4.1设计产量
年产1万吨硫酸钾,1.3万吨盐酸生产装置。
1.4.2产品品质
产品:农用硫酸钾(氧化钾≥50%),工业副产盐酸(氯化氢≥31%)。
1.5原料、燃料要求
1.5.1
1)原料氯化钾
指标名称
含量
氯化钾(Kcl)含量 ≥ 98 95
氧化钾(K2o)含量 ≥ 62 60
水份(H2o) ≤ 2 2
钙(Ca+镁Mg)含量 ≤ 0.2 0.4
钙(Ca)含量 ≤ - -
镁(Mg)含量 ≤ - -
氯化钠(Nacl) ≤ 1.2 2.0
水不溶物含量 ≤ 0.1 0.3
硫酸根(So4-2)含量 ≤ 0.5 0.8

年用量约0.85万吨(含氧化钾≥60%计)。



2)原料硫酸
指标
名称 硫酸(H2SO4)含量
% ≥ 灰份含量 % ≤ 铁(Fe)
含量 % ≤ 砷(As)
含量%
≤ 铅(Pb)
含量%
≤ 汞(Hg)含量% ≤ 氯(Cl)含量
% ≤ 透明度Mm% 色度 ML% ≤
含量 98 0.02 0.005 0.0001 0.01 0.0001 0.001 50 2.02
年用量约0.6万吨。
3)助剂成分
本项目所用助剂为白色碳酸钙粉末。
4)生产燃料采用原煤,热值≥6500大卡,块度20-40mm。
1.6 公用工程及辅助设施要求
需甲方配套的公用工程有:基建设施建设,水源,低压配电柜之前的设施(含低压配电装置),仓储设施,设备基础,试验用原材物料,化验设施及化验用品、资料。
水源:装置循环水每日补水量约5m3,盐酸吸收用水4m3/h。管网供水压力≥0.25MPa。水质达到中国饮用水标准。
低压配电柜之前的设施:供电能力380V、230kw,其中220v 15kw,本工程配电电压等级为10KV(±5%)、三相中性点不接地系统:380/220V(±5%)、频率为50HZ(±1%)。
仓储设施:1座大于1500平方米的氯化钾仓库和1座1500平方米的硫酸钾仓库,仓库高度大于8米,配备3吨以上行吊。1个大于200立方米硫酸碳钢储罐,一处大于500立方的盐酸玻璃钢储存罐区。
生产车间:尺寸大约长20米,宽25米,高14米,顶部设有天窗,车间内壁应做防腐处理或用防腐材料。
第二章 工艺设备管道
2.1概述
工艺路线: 煤气发生炉供热,氯化钾和硫酸配比投料,氯化钾和硫酸炉内反应,硫酸钾半成品输送冷却,硫酸钾粉碎包装入库,盐酸吸收入库。
工段划分:加热工段、原料工段、配料工段、出料冷却工段、粉碎包装工段、吸收工段、组成。

2.2工艺流程图


2.3工艺阐述
2.3.1加热工段
本项目使用节能环保煤气发生炉,把煤转化成煤气,由煤气供热。其特点是操作简单、流程短、热效率高。来自煤气发生炉的热量依次经过炉顶、炉壁使热量尽量被反应炉吸收,提高炉体内部的反应量,从而使产量大大提高。
2.3.2原料工段
原料氯化钾,包装为带内膜的塑料编织袋,重量50公斤/袋。工人用推车或叉车把氯化钾运送到原料工段,解封后倒入斗式提升机的料斗内,经斗式提升机、埋刮板机输送至配料工段料仓。
原料硫酸在当地采购,液体散装,储存在碳钢板制作的硫酸储罐内,硫酸泵把硫酸由硫酸储罐内经厚壁无缝管道由储罐内输送到配料工段的硫酸高位槽内。为了防止人员直接与硫酸接触,硫酸管道为全封闭,最大限度的保证员工和设备的安全。
2.3.3配料工段
原料氯化钾经斗式提升机输送至配料料仓,通过螺旋输送机控制投料量,由布料器进入曼海姆炉中部的反应室。工业硫酸经计量槽玻璃转子流量计计量控制,通过布料器喷入反应室。两者通过安装在转臂上的耙齿不断搅拌混合,并由高温热气间接加热,反应室温度控制在520—550℃。氯化钾和硫酸不断反应,同时不断被推向炉腔周边.反应生成的硫酸钾(约400℃),经过两个对称的出料口进入冷却系统,冷却至30-60℃后送到后处理工序。反应中产生的氯化氢气体被引至氯化氢吸收工序,不会造成空气污染。
2.3.4出料冷却工段
反应炉内出来的硫酸钾半成品温度在400℃左右,状态为散状固体,经过两个对称的出料口进入出料冷却器,冷却至30-50℃后进入粉碎包装系统。出料冷却器为全封闭水冷式降温,冷却水循环利用,杜绝高温直接与外界接触,减少冷却水的消耗。
2.3.5粉碎包装工段
硫酸钾半成品经冷却后加入一定量的碳酸钙中和酸度,进入振动筛和粉碎机进行筛选粉碎,经过包装机包装作为产品出厂。
为了改善工作环境,减少污染,在硫酸钾筛选和粉碎工序中设有一套除尘装置,对振动和粉碎过程中产生的粉尘进行回收。
2.3.6氯化氢吸收工段
来自反应炉的约450℃的氯化氢气体,经过冷却洗涤塔冷却洗涤,温度降至低于50℃,同时除去大部分粉尘和少量硫酸雾,再进入洗涤塔进一步洗涤,产生含硫酸[5%H2SO4(wt)]的稀盐酸(通称B酸)。洗涤后的氯化氢气体进入降膜式吸收器,生成[31% HCl(wt)]以上的工业用副产盐酸(通称A酸),将盐酸送至成品槽。尾气经过多次净化后,由抽风机排空。
2.3.7生产操作主要参数见下表
生产操作主要参数
项 目 生产操作主要参数
氯化钾氧化钾含量 ≥60%
硫酸浓度 ≥98%
氯化钾重量 1000kg
硫酸重量 660kg
原煤发热量 ≥6500大卡
顶部加热室温度 ≤1100℃
中部加热室温度 ≤800℃
反应室温度 ≤550℃
硫酸钾出料温度 ≤400℃
氯化氢出口温度 ≤450℃
成品盐酸浓度 ≥31%
钙粉添加量 ≥20 kg/t
反应炉内压力 ≤-50Pa
加热室内压力 ≤-30Pa

2.4主要设备及辅料
序号 名称 型号 单位 数量 材质 工作温度 功率 备注
反应炉
1 反应炉 Φ6400 台 1 特钢、耐火材料 1100℃



22KW
2 大轴 Φ200×3100 件 1 不锈钢 600℃
3 小轴 Φ160×1700 件 1 45#钢 常温
4 联轴器 Φ500 对 1 铸钢 常温
5 底轴承座 Φ600 8 1 铸钢 常温
6 齿轮 Φ1500×h150 件 1 铸钢 常温
7 耐火材料 若干
机械设备
1 原料提升机 200*13 台 1

组合件 常温


4KW
2 螺旋喂料机 U200*2000 套 1 组合件 常温 3KW
3 氯化钾料斗 Φ2000×1500直筒300 件 1 Q235-A 常温
4 上料刮板机 300×10000 套 1 组合件 常温 5.5KW
5 硫酸计量罐 Φ800×1000 件 1 Q235-A 常温 3KW 含泵、管件阀门
6 出料器 QL2-6000 套 2 组合件 300℃ 7.5KW/台
7 出料刮板机 300×16000 套 1 组合件 50℃ 5.5KW
8 螺旋喂料机 U80×1000 套 1 组合件 常温 1.5KW
9 布袋除尘器 JH72—50N 套 1 组合件 常温 11KW
10 粉碎提升机 200×8000 台 1 组合件 常温 4KW
11 粉碎机 JF454 台 1 组合件 常温 22KW
12 包装提升机 200×11000 台 1 组合件 常温 4KW
13 包装料仓 Φ2000×3200直筒2000 台 1 Q235-A 常温
16 自动包装机 ND-DXD-F40 套 1 组合件 常温 4KW
17 主轴减速机 台 1 组合件 常温
18 主轴电机 台 1 组合件 常温 22KW
吸收装置
1 炭精冷却器 台 1 石墨碳晶 400℃ 4KW
2 硫酸洗涤塔 Ø1200×9000 台 2 PP 60℃ 5.5KW
3 尾气吸收塔 Ø 1200×9000 台 4 PP 60℃ 5.5KW
4 尾气中和塔 Ø 1200×9000 台 1 PP 60℃ 5.5KW
5 降膜吸收塔 90平方 台 2 PP 50℃ 4KW
6 循环槽 8立方 台 3 PP 50℃
7 碱液池 Ø 1200×1000 台 1 PP 50℃
8 高位槽 Ø 800×1000 台 1 PP 50℃
9 尾气风机 9# 台 1 FRP 50℃ 4KW
10 循环泵 25立方 台 5 RPP 50℃ 4KW
11 吸收泵 45立方 台 7 PVDF 50℃ 5.5KW
12 碱液泵 15立方 台 1
13 填料 Ø 50 立方 60 PP 50℃
14 烟筒 Ø 400×1600 米 16 PP 50℃
15 管道、阀门 套 1 PP 50℃
加热装置
1 煤气炉 Ø2000 台 1 组合件 150℃ 15KW 双段
2 换热器 Ø 1200×3500 台 1 组合件 250℃
辅 材
1 钢材 吨 30 含烟筒、管道等
2 凉水塔 300立方 台 1 FRP 100℃
3 循环水泵 台 2 50℃ 5.5KW/台
4 配电 套 1
5 硫酸罐 100立方 台 1
8 安装费
9 其它
总计

备注:1、不包括土建及各种设备基础。
2、不包括循环水池。
3、不包括车间照明。

2.5管道配置
2.5.1管道设计
1)硫酸输送管道
无缝钢管、不锈钢阀门,聚四氟乙烯法兰垫片。
2)氯化氢吸收管道
反应炉和吸收系统为厚壁钢管,吸收系统内管道为聚丙烯管。
3)煤气输送管道
螺旋焊管
3.4.3.1管道防腐
管道及管架涂防锈漆。

第九章 服务内容
1)提供工艺、平面布局设计方案草图,
2)提供生产厂房和设备基础条件设计方案草图;
3)提供试车方案,装置操作规程和配料计算;
4)提供分析仪器型号规格和化验用药品品名规格数量、化验方法。
5)负责指导整套设备的安装调试;)
6)操作人员培训。
第十章 商务文件
1)交货地点:
供货日期:合同生效后 天。
2)安装日期:设备到货后 天。
3)付款方式:预付30%定金,工厂验货合格后提货付总货款的65%,余款5%生产正常后,一次付清。
4)质量保证期:电器三个月,其他设备一年(易损件除外),质保期内产品质量实行” 三包”。
5)运输方式:采用汽车运输,供方负责送货(国内)。
6)验收方法:按双方合同约定的技术标准或技术方案要求验收。
7)安装调试:供方负责指导。





附图1:
1.2万吨硫酸钾生产装置平面布局图

备注:1、本图内尺寸仅供参考,具体尺寸需根据实际地形进行设计。
2、设备布局位置需根据当地安全部门具体要求确定。

附图2:
曼海姆反应炉结构简图



附图3:
1.2万吨硫酸钾生产装置工艺流程图


0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
第一章 概 述1.1设计原则1)采用先进成熟的硫酸钾生产技术、工艺和设备。2)在严格控制环境污染、节约能源的同时,增强消防、劳动安全与工业卫生意识。3)节约投资费用。6)厂区布置系统化、生产装置露天、建筑物轻型化,厂房通风顺畅,以适应硫酸钾生产的特点。1.2设计范围 年产1万吨硫酸钾系统装置:包括原料、加热、配料、吸收、尾气处理及与上述装置配套的辅助生产设施和公用工程。需甲方配套的公用工程有:基建设施建设,水源,低压配电柜之前的设施(含低压配电装置),仓储设施,设备基础,试验用原材物料,化验设施及化验用品,资料。1.3技术特点1、反应炉采用特种合金材料制造而成,耙臂采用非金属耐腐蚀耐高温材料包裹,结构合理,工艺先进,正常操作条件下使用寿命远远大于传统反应炉。 炉体为独立式,支撑在保温墙中间,炉顶、炉壁两个部分同时受热,受热面积大大增加,极大地提高了热量的利用率。来自煤气炉或天然气的热量依次经过炉顶、炉壁,使热量最大限度的被反应炉吸收,提高炉体内原料的反应量从而使产量提高50%以上。2、由于反应炉的结构和材质的性能使热量利用率大大增加,因此使煤或天然气的消耗量降低40%以上。3, đơn điện 165-kilowatt.4, axít clohiđric hấp thụ hệ thống làm bằng vật liệu polypropylene, với cuộc sống lâu dài, sức đề kháng nhiệt độ cao, dễ dàng bảo trì. Đóng gói và hấp thụ phim rơi xuống than chì bằng cách sử dụng, nâng cao hiệu quả hấp thụ và làm mát hiệu ứng; b axit (axít) phát thải là ít hơn 5% axit liên tục sản lượng thành phẩm, thao tác thuận tiện, lưu hành bơm bơm ly tâm thẳng, thọ lâu dài và tỷ lệ thất bại thấp, dễ bảo trì.1.4 thiết kế sản xuất và sản phẩm chất lượng1.4.1 thiết kế sản xuấtSản lượng hàng năm của 10.000 tấn của sulfat kali, 13.000 tấn cơ sở sản xuất axít clohiđric.1.4.2 chất lượng sản phẩmSản phẩm: nông nghiệp sulfat kali (kali cacbonat ≥ 50%), axít clohiđric sản phẩm công nghiệp (HCL ≥ 31%).1.5 vật liệu, nhiên liệu yêu cầu1.5.11) nguyên liệu cho kali cloruaTên của chỉ số Nội dung củaKali clorua (Kcl) ≥ 98 95Kali ôxít (K2o) ≥ 62 60Nước (H2o) ≤ 2 2Canxi (Ca + Mg magiê) nội dung ≤ cách 0.2 0.4Nội dung canxi (Ca)-Nội dung magiê (Mg)-Natri clorua (Nacl) ≤ cách 1.2 2.0Nước không hòa tan ≤ 0.1 0.3Sulfat (So4-2) nội dung ≤ cách 0.5 0,8 Tiêu thụ hàng năm khoảng 8.500 tấn (kali có chứa oxit ≥ 60%).2) nguyên liệu của axít sulfuricChỉ sốTên nội dung (H2SO4) axít sunfuric % ≥ Ash nội dung % ≤ sắt (Fe)Nội dung % ≤ asen (như)Nội dung % ≤ Chì (Pb)Nội dung %Max % nội dung thủy ngân (Hg) ≤ clo (Cl) nội dungMinh bạch Mm % màu ML %% ≤ ≤Nội dung của 980.020.0050.00010.010.00010.001502.02Tiêu thụ hàng năm khoảng 6.000 tấn.3) thành phần phụ trợChất trợ: trắng cacbonat canxi bột được sử dụng trong dự án.4) nhiên liệu sản xuất bằng cách sử dụng than đá, calorific giá trị nhiều hơn 6500 kcal, 20-40 mm.1.6 tiện ích và hỗ trợ phương tiện cần thiếtCần bên hỗ trợ khu vực hoạt động: xây dựng cơ sở hạ tầng, nước, cơ sở trước khi các tủ phân phối điện áp thấp (bao gồm cả các đơn vị phân phối điện áp thấp điện), hành lý, thiết bị, nguyên vật liệu để thử nghiệm, Phòng thí nghiệm thiết bị và phòng thí nghiệm thiết bị và vật liệu.Nguồn: thiết bị recirculating nước hàng ngày bổ sung nước công suất khoảng 5 m 3, axít clohiđric hấp thụ nước 4m 3/h. Thiết bị cấp nước ống mạng áp lực ≥ 0.25MPa. Đáp ứng tiêu chuẩn nước tại Trung Quốc.Các thiết bị trước khi phân phối điện áp thấp Nội: điện cung cấp 380V, 230kw, 220V 15kw, dự án phân phối điện áp 10KV (5%), một hệ thống không có đất ba giai đoạn: 380/220V (5%), tần số là 50HZ (1%).Tiện nghi trong nhà kho: 1 clorua kali nhiều hơn 1500 mét vuông nhà kho và 1 kali sulfat 1500 mét vuông của nhà kho, kho lớn hơn 8 mét, chiều cao với một cần cẩu 3 tấn. 1 lớn hơn 200 mét khối của xe tăng thép carbon của axít sulfuric, một lớn hơn 500 mét khối của sợi thủy tinh chứa của axít clohiđric.Hội thảo: các kích thước khoảng 20 mét dài, 25 mét rộng và 14 mét, cao và có một skylight ở trên cùng, các bức tường bên trong của hội thảo nên được ướp hoặc bằng vật liệu chống ăn mòn.Chương II xử lý thiết bị và đường ống2.1 tổng quanĐường: khí lò nhiệt, clorua kali và axít sulfuric tỷ lệ của nguồn cấp dữ liệu, clorua kali và axít sulfuric phản ứng trong lò, bán thành phẩm của sulfat kali vận tải làm mát, nghiền đóng gói và kho bãi của sulfat kali, axít clohiđric hấp thụ trong lưu trữ.Phần: các quá trình hệ thống sưởi, phần vật liệu, bộ phận thành phần, xả làm mát phần, thô Packers, hấp thụ phần và thành phần.2.2 quá trình bản đồ 2.3 quá trình giải thích2.3.1 Hệ thống sưởi phầnDự án này sử dụng năng lượng hiệu quả khí đốt lò, biến than vào khí và khí đốt cho hệ thống sưởi. Khách sạn đặc trưng với các hoạt động đơn giản, quá trình ngắn, cao hiệu quả nhiệt. Nhiệt từ du lịch lò khí trên mái nhà và các bức tường của lò hơi nỗi nhiệt được hấp thụ bởi các lò, lò phản ứng cơ thể để tăng năng lực, do đó sản xuất tăng lên rất nhiều.2.3.2 nguyên liệu phầnKali clorua cho nguyên liệu, bao bì nhựa bao dệt với bên trong màng, và trọng lượng 50 kg/túi một. Người lao động sử dụng giỏ hàng hoặc xe nâng hàng để vận chuyển kali clorua phần nguyên liệu, phát hành vào Thang máy Xô Hopper, Thang máy Xô, scraper băng tải để phần thành phần của phễu.Axít sulfuric ở địa phương thu mua nguyên liệu, chất lỏng với số lượng lớn, được lưu trữ trong tấm thép carbon sản xuất axít sulfuric xe tăng, xe tăng bơm bởi sunfuric axít sunfuric axit sulfat bởi dày-tường ống liền mạch từ xe tăng tới phần thành phần của axit sunfuric trong Groove cao. Để ngăn chặn tiếp xúc trực tiếp với axít sulfuric, axít sulfuric ống hoàn toàn kèm theo, nhân viên và các thiết bị để đảm bảo sự an toàn tối đa.2.3.3 thành phần phầnVật liệu kali clorua sau khi Thang máy Xô để các phễu batching thông qua điều khiển vít băng tải cho ăn, bởi các nhà phân phối vào phản ứng buồng lò Mannheim Central. Công nghiệp axít sulfuric đo bể kính cánh quạt flowmeter đo kiểm soát, thông qua các nhà phân phối vào phản ứng buồng. Bằng cách cài đặt hai Harrow răng liên tục trộn ở cánh tay, và gián tiếp bằng khí nóng nhiệt hệ thống sưởi buồng nhiệt độ kiểm soát 520-550 ℃. Các phản ứng liên tục kali clorua và axít sulfuric, trong khi liên tục được đẩy xung quanh lò nung buồng. phản ứng của sulfat kali (~ 400 ℃), hai đối xứng ổ cắm vào hệ thống làm mát, làm mát 30-60 c và gửi đến chế biến. Hiđrô clorua khí được sản xuất trong phản ứng với quá trình hấp thụ hiđrô clorua, không gây ô nhiễm không khí.2.3.4 bật xả làm mát phầnKali bán thành phẩm của nhiệt độ lò phản ứng là 400 ° c, cho số lượng lớn chất rắn, hai đối xứng xả vào mát, làm mát 30-50 c vào hệ thống bao bì đập. Mát hoàn toàn khép kín nước làm mát, làm mát nước tái chế để ngăn chặn nhiệt độ cao tiếp xúc trực tiếp với thế giới bên ngoài, làm giảm tiêu thụ nước làm mát.2.3.5 bật nghiền nát đóng gói phầnSau khi làm mát, bán thành phẩm của kali sulfat bằng cách thêm một số tiền nhất định của canxi cacbonat và axít vào bộ lọc Shaker và mài mài, đóng gói như là sản phẩm sau khi đóng gói nhà máy máy. Để cải thiện môi trường làm việc và làm giảm ô nhiễm, sàng lọc và nghiền các quá trình của sulfat kali với một thiết bị loại bỏ bụi, rung động và mài quá trình cho tái chế của bụi.2.3.6 quá trình hấp thụ hiđrô cloruaTừ phản ứng của hiđrô clorua khí lò 450 ℃, sau khi rửa làm mát tháp làm mát, nhiệt độ giọt để dưới 50 c, và loại bỏ hầu hết các bụi và một lượng nhỏ của axít sulfuric âm u, sau đó đi cho thêm rửa chà sàn, có chứa axít sulfuric [5% H2SO4 (WT)] của loãng axít clohiđric (thường được gọi là axit). Sau khi rửa hiđrô clorua thành rơi xuống phim hấp thụ, xây dựng [31% HCl (WT)] trên axít clohiđric sản phẩm dùng trong công nghiệp (được biết đến như là một chua), axít clohiđric sẽ được gửi đến các sản phẩm tắm. Ống xả nước tinh khiết nhiều lần, bởi đổ các fan hâm mộ hút.2.3.7 sản xuất hoạt động tham số được hiển thị trong bảng dưới đâyCác thông số chính của hoạt động sản xuấtCác thông số chính của hoạt động dự ánKali clorua kali ôxít nội dung ≥ 60%Nồng độ axit sulfuric ≥ 98%Kali clorua 1000kgSulfat 660kgThan nóng hơn 6500 kcalTrên hệ thống sưởi nhiệt độ phòng 1100 ℃Sưởi ấm trung tâm nhiệt độ phòng ≤ 800Buồng nhiệt độ ≤ và 550 độ c.Kali xả nhiệt độ 400 ℃Hiđrô clorua outlet nhiệt độ ≤ 450 ℃Đã hoàn thành sản phẩm axít clohiđric nồng độ ≥ 31%Thêm canxi bột ≥ 20 kg/tTrong lò phản ứng áp lực ≤-50PaLàm nóng hồ áp lực ≤-30Pa2.4 chính thiết bị và vật liệu phụ trợSố sê-ri tên mô hình đơn vị số lượng vật liệu hoạt động nhiệt độ quyền lực ghi chúLò phản ứng1 đáp ứng cho φ 6400 1 thép, chịu nhiệt lò 1.100 c 22KW Φ 200 x 3100 trục xe tải 2 1 thép không gỉ 600 ℃ đường kính trục nhỏ 3 160 x 1700 1 45# thép ở nhiệt độ phòng Φ 500-1 của 4 khớp nối thép ở nhiệt độ phòng Φ 600 8 1 5 rớt mang thép ở nhiệt độ phòng Φ 1500xh150 1 6 bánh thép ở nhiệt độ phòng 7 số vật liệu chịu lửa Máy móc và thiết bị1 nguyên liệu kéo 200 * 13 1 Lắp ráp ở nhiệt độ môi trường xung quanh 4KW 2 U200 * 2000 kết hợp 1 vít cho ăn máy chiến dịch lúc 3KW 3 φ 2000 x 1500 phễu thẳng 300 1 Q235-A của kali clorua ở nhiệt độ phòng 4 ăn scraper 300 x 10000 bao gồm 1 phần ở nhiệt độ phòng 5.5kW đo lường 5 của axít sulfuric xe tăng φ 800 x 1000 1 Q235-A 3KW với máy bơm ở nhiệt độ phòng, gạt6 7.5kW / feeder QL2-6000 bao gồm 2 phần 300 ℃ 7 xả băng tải 300 x 16000 bao gồm 1 phần 50 c 5.5kW 8 vít feeder U80x1000 bao gồm 1 phần ở nhiệt độ phòng 1.5kW JH72-50N bao gồm 1 phần ở nhiệt độ phòng 9 túi 11KW 10 nghiền nát nâng 200 x 8000 1 hội hoạt động tại 4KW 11 mill JF454 1 hội hoạt động tại 22KW 12 200 x 11000 1 gói Tời lắp ráp hoạt động tại 4KW Φ 2000 x 3200 13 bao bì bin thẳng 2000 1 Q235-A ở nhiệt độ môi trường xung quanh Máy tự động bao bì ND-DXD-F40 bao gồm 1 phần ở nhiệt độ phòng 16 4KW 17 1 trục chính giảm máy lắp ráp tại nhiệt độ môi trường 18 trục chính 1 phần ở nhiệt độ phòng của động cơ 22KW Thiết bị hấp thụ1 cacbon graphite cacbon tinh thể mát 1 400 ℃ 4KW Máy Giặt ø 1200 x 9000 sulfat 2 2 PP 60 ¡æ 5.5kW Ø 1200 x 9000 3 đuôi khí hấp thụ tháp 4 PP 60 ¡æ 5.5kW 4-ống xả ø 1200 x 9000 và tháp 1 PP 60 ¡æ 5.5kW Kích thước 2-5 rơi phim hấp thụ 90 PP 50 ℃ 4KW 6 tròn Groove 8 khối 3 PP 50 ℃ Lye ngoài trời ø 7 1200 x 1000 1 PP 50 ℃ 8 cao Groove ø 800 x 1000 1 PP 50 ℃ 9# 1 9 ống xả người hâm mộ FRP 50 ℃ 4KW 10 lưu thông bơm 25 khối 5 RPP 50 ℃ 4KW 11 ABS bơm 45 khối 7 PVDF 50 c 5.5kW Lye bơm 15 12 cube 1 13 đóng gói khối 60 PP ø 50-50 ℃ 14 ống ø 16 PP 400 x 1600 m 50 ℃ 15 đường ống, Van, 1 PP 50 ℃ Thiết bị sưởi ấm1 khí lò 15KW đôi ø 2000 1 phần 150 ℃Ø 1200 x 3500 1 2 nhiệt trao đổi lắp ráp 250 ℃ Vật liệu phụ trợ1 tấn thép 30 ống khói, ống2 ngăn xếp 300 khối 1 FRP 100 ℃ 3 lưu hành bơm 2-50 c 5.5kW / 4 phân phối thiết lập 1 xe tăng 5 axít sulfuric 100 khối 1 8 cài đặt 9 khác Tổng cộng Ghi chú: 1 không bao gồm các cơ sở xây dựng và thiết bị. 2, không bao gồm hồ bơi tái chế. 3, không bao gồm ánh sáng tại nơi làm việc.cấu hình ống 2.52.5.1 thiết kế đường ống1) đường ống dẫn axít sulfuricDàn ống thép, thép không gỉ Van, bích đệm của PTFE.2) hiđrô clorua hấp thu đường ốngLò phản ứng và hấp thụ hệ thống nhất dày-tường thép ống, hấp thụ hệ thống ống PP ống.3) đường ống dẫn khíỐng hàn xoắn ốc3.4.3.1 đường ống anticorrosionỐng và ống-sơn tạo bọt vôi sơn.Nineth chương dịch vụ1) cung cấp công nghệ, thiết kế giao diện đồ họa, phác thảo,2) nhà máy sản xuất và thiết bị nền tảng thiết kế phác thảo;3) kiểm tra chương trình, thủ tục cài đặt và tính toán phí;4) cung cấp các công cụ phân tích mẫu thông số kỹ thuật và các bài kiểm tra bởi số lượng tên thuốc, phương pháp phòng thí nghiệm.5) tập hợp các hướng dẫn thiết bị cài đặt và gỡ lỗi;)6) nhà điều hành đào tạo.Tài liệu kinh doanh chương thứ mười1) nơi giao hàng:Ngày giao hàng: một ngày sau khi nhập các lực lượng của hợp đồng.2) ngày cài đặt: thiết bị đến ngày kia.3) thanh toán: trả trước 30% tiền gửi, nhà máy kiểm tra sau khi đi trả tiền giao hàng tổng số 65%, sản xuất 5% cân bằng một cách chính xác, tất cả cùng một lúc.4) bảo hành: các thiết bị điện cho ba tháng, các thiết bị khác cho một năm (ngoại trừ mặc bộ phận), thời hạn bảo hành cho các sản phẩm chất lượng của việc thực hiện của "đảm bảo ba".5) chế độ vận chuyển: giao thông vận tải động cơ, các nhà cung cấp chịu trách nhiệm cho việc phân phối (trong nước).6) kiểm tra phương pháp: theo các chấp nhận lẫn nhau của tiêu chuẩn kỹ thuật hay yêu cầu kỹ thuật chương trình quy định trong hợp đồng.7) cài đặt và đưa vào hoạt động: các nhà cung cấp chịu trách nhiệm chỉ đạo.Hình 1: 12.000 tấn kali sulfat sản xuất thực vật bố trí Lưu ý: trong hình 1, kích thước này là tham chiếu chỉ, kích thước cụ thể yêu cầu dựa vào thiết kế bản đồ địa hình thực tế. 2, vị trí cách bố trí thiết bị để được xác định theo các yêu cầu cụ thể của dịch vụ bảo mật cục bộ.Hình 2: Mannheim lò sơ Hình 3: 12.000 tấn của sulfat kali sản xuất xử lý biểu đồ dòng chảy
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Chương đầu tiên
1.1 nguyên tắc thiết kế
1) Việc sản xuất kali sulfat sử dụng công nghệ tiên tiến và trưởng thành, các quá trình và thiết bị.
2) Trong việc kiểm soát chặt chẽ ô nhiễm môi trường, bảo tồn năng lượng đồng thời, tăng cường an toàn cháy nổ, an toàn lao động và nhận thức về vệ sinh công nghiệp.
3) tiết kiệm chi phí đầu tư.
6) bố trí nhà máy có hệ thống, thiết bị sản xuất ngoài trời, xây dựng nhẹ, thông gió nhà máy mượt mà hơn cho phù hợp với đặc điểm của sản xuất kali sulfat.
1.2 Thiết kế Phạm vi
sản lượng hàng năm là 10.000 tấn thiết bị hệ thống kali sulfat: bao gồm nguyên vật liệu, hệ thống sưởi, thành phần, hấp thụ, xử lý khí thải và với bộ máy hỗ trợ cơ sở sản xuất phụ trợ và các tiện ích.
Bên hỗ trợ các công trình công cộng cần thiết là: xây dựng cơ sở hạ tầng, nước, tủ phân phối điện áp thấp trước khi cơ sở (bao gồm cả phân phối thiết bị điện áp thấp), các cơ sở lưu trữ, cơ sở trang thiết bị, thử nghiệm nguyên vật liệu, thiết bị thí nghiệm, vật tư phòng thí nghiệm, vật liệu.
1.3 Tính năng kỹ thuật
1, vật liệu lò phản ứng được thực hiện bằng cách sử dụng hợp kim đặc biệt, phi kim loại cánh tay cào chống ăn mòn bọc trong vật liệu nhiệt độ cao, cơ cấu hợp lý, công nghệ tiên tiến, trong điều kiện hoạt động bình thường, cuộc sống là lớn hơn nhiều so với các lò phản ứng thông thường.
Freestanding lò, hỗ trợ giữa các vật liệu cách nhiệt bức tường, mái, tường lò thành hai bộ phận này nóng thời, khu vực nước nóng tăng lên đáng kể, cải thiện đáng kể việc sử dụng nhiệt. Nhiệt từ bếp gas hoặc khí tuần tự thông qua các mái nhà, tường lò, để nhiệt được hấp thụ tối đa lò phản ứng, cải thiện cơ thể lò để số tiền của vật liệu khởi đầu năng suất phản ứng tăng 50%.
2, do cấu trúc của các lò phản ứng và các tính chất vật chất của việc sử dụng nhiệt được tăng lên rất nhiều, do đó làm cho than đá hoặc tiêu thụ khí tự nhiên giảm hơn 40%.
3, một sức mạnh cài đặt duy nhất của 165 KW.
4, hệ thống hấp thụ axit hydrochloric sử dụng vật liệu polypropylene, với cuộc sống lâu dài, nhiệt độ cao, dễ dàng bảo trì. Tháp đóng gói và trắng graphite rơi phim sử dụng chất hấp thụ, nâng cao hiệu quả hấp thụ và tác dụng làm mát, axit B (acid dành) phát thải ít hơn 5 phần trăm, hoàn thành sản lượng axit liên tục, dễ dàng hoạt động, bơm tuần hoàn bơm ly tâm thẳng, cuộc sống Long, tỷ lệ thất bại thấp, dễ bảo trì.
1.4 Thiết kế năng lực sản xuất và chất lượng sản phẩm
năng suất 1.4.1 thiết kế
một sản lượng hàng năm là 10.000 tấn kali sulfat, 13.000 tấn của nhà máy sản xuất axit clohiđric.
Chất lượng sản phẩm 1.4.2
Sản phẩm: kali Farm (kali ≥50%), công nghiệp phụ phẩm axit hydrochloric (hydrogen chloride ≥31%).
1,5 vật liệu, yêu cầu nhiên liệu thô
1.5.1
1) Nguyên liệu kali clorua
Index Name
Content
kali clorua (KCl) nội dung ≥ 98 95
hydroxide (K2O) nội dung ≥ 62 60
Nước (H2o) ≤ 2 2
canxi (Ca + Mg Mg) nội dung ≤ 0,2 0,4
canxi (Ca) nội dung của ≤ - -
magiê (Mg) nội dung của ≤ - -
natri clorua (NaCl) ≤ 1,2 2,0
insolubles nước ≤ 0,1 0,3
sulfate (So4-2) nội dung ≤ 0,5 0,8 năm với khoảng 08.500 tấn (bao gồm cả cơ sở hydroxide ≥60%). 2) vật liệu acid sulfuric liệu index tên axit sulfuric (H2SO4) nội dung% ≥% hàm lượng tro ≤ sắt (Fe) nội dung% ≤ asen (As) nội dung% ≤ chì (Pb) nội dung% ≤ thủy ngân (Hg) clo nội dung% ≤ (Cl) Content% ≤ minh bạch Mm% ML% ≤ chroma nội dung 0,0001 0,01 0,0001 0,005 0,02 98 0,001 50 2,02 năm với khoảng 06.000 tấn. 3) Các thành phần hỗ trợ của dự án này phụ trắng bột canxi cacbonat. 4) sản xuất nhiên liệu sử dụng than đá, nhiệt trị ≥6500 kcal, phân mảnh 20-40mm. 1.6 yêu cầu cho các công trình công cộng và thiết bị phụ trợ theo yêu cầu của Đảng hỗ trợ công trình công cộng là: xây dựng cơ sở hạ tầng, nước, phân phối tủ điện áp thấp trước khi cơ sở (bao gồm cả phân phối thiết bị điện áp thấp), các cơ sở lưu trữ, cơ sở trang thiết bị, kiểm tra nguyên liệu, phòng thí nghiệm vật tư trong phòng thí nghiệm, vật liệu. Nước: có nghĩa là để lưu thông lương hàng ngày nước khoảng 5m3, acid hydrochloric để hấp thụ nước 4m3 / h. Mạng lưới đường ống ≥0.25MPa áp lực nước. Uống nước đáp ứng tiêu chuẩn của Trung Quốc. Tủ phân phối hạ thế trước khi cơ sở: cấp điện công suất 380V, 230kw, mà 220v 15kw, dự án này cấp điện áp phân phối 10KV (± 5%), ba giai đoạn hệ thống tiếp đất: 380 / 220V (± 5%), 50HZ tần số (± 1%). Phương tiện lưu trữ: a hơn 1.500 mét vuông và một nhà kho của kali clorua kali kho sulfate 1500 mét vuông, chiều cao kho lớn hơn 8 mét, với hơn ba tấn đường treo. A lớn hơn 200 m3 bể thép của axit sulfuric, axit hydrochloric là lớn hơn 500 mét khối bể kính và lưu trữ thép. Hội thảo: một kích thước khoảng 20 mét dài, rộng 25 mét, cao 14 mét, với một ánh sáng bầu trời ở phía trên, các bức tường nhà xưởng phải được xử lý bằng chất bảo quản hoặc vật liệu chống ăn mòn. Chương thứ hai của quá trình thiết bị đường ống 2.1 Tổng quan về tuyến đường: lò sưởi gas, kali clorua và tỷ lệ thức ăn axit sulfuric, kali clorua và axit sulfuric lò phản ứng, bán thành phẩm vận chuyển làm mát bằng kali, kali nghiền đóng gói và lưu trữ, hấp thụ axit hydrochloric lưu trữ. Phần phân chia: phần sưởi ấm, phần nguyên liệu, phần nguyên liệu, phần vật chất làm mát, đóng gói phần phần hấp thụ công bất ngờ, sáng tác. 2.2 Quy trình dòng chảy Sơ đồ 2.3 Quy trình mô tả hệ thống sưởi phần 2.3.1 của dự án này sử dụng tiết kiệm năng lượng lò gas, than thành khí, sưởi ấm khí. Nó có tính năng vận hành đơn giản, quá trình ngắn, hiệu suất nhiệt cao. Nhiệt từ các lò khí tuần tự qua mái nhà, tường lò để nhiệt được hấp thụ bởi các lò phản ứng càng xa càng tốt, tăng số lượng các phản ứng bên trong lò, do đó năng suất được cải thiện rất nhiều. Mục 2.3.2 liệu clorua kali nguyên liệu, đóng gói trong túi nhựa với nội mạc tử cung, trọng lượng 50 kg / bao. Công nhân với xe hoặc xe tải để vận chuyển các phần clorua kali nguyên liệu thô, sau khi deblocking vào máy phễu xô thang máy bằng xô thang máy, băng tải scraper chôn silo trạm trộn. Axit sulfuric trong địa phương mua sắm nguyên vật liệu, hàng lỏng, được lưu trữ trong một chiếc xe tăng của sản xuất thép tấm carbon của acid sulfuric, acid sulfuric bơm bể chứa axit sulfuric từ bên trong bằng các ống liền mạch vận chuyển bằng đường bộ đến phần nguyên liệu của các xe tăng của axit sulfuric khe cao. Để tránh tiếp xúc trực tiếp với axit sulfuric, acid sulfuric đường ống được đầy đủ kèm theo an toàn, đảm bảo tối đa của nhân viên và trang thiết bị. Mục 2.3.3 thành phần kali clorua nguyên liệu thô bằng xô thang máy băng tải để trộn phễu, vít tải kiểm soát bằng cách cho ăn lượng bởi các nhà phân phối vào lò buồng phản ứng ở giữa Mannheim. Công nghiệp sulfuric đo axit tank flowmeter kính rotor thông qua kiểm soát, thông qua nhà phân phối được đưa vào buồng phản ứng. Cả hai thông qua các răng cào gắn trên cánh tay xoay liên tục trộn, nhiệt độ cao bằng cách làm nóng gián tiếp, các phản ứng nhiệt độ buồng được kiểm soát ở mức 520-550 ℃. Kali clorua và axit sulfuric tiếp tục phản ứng, trong khi tiếp tục được đẩy lên khoang xung quanh phản ứng dẫn kali sulfat (khoảng 400 ℃), thông qua hai vòi đối xứng vào hệ thống làm mát, sau khi làm mát đến 30-60 ℃ để gửi quá trình điều trị. Khí hydro clorua được sản xuất trong các phản ứng hydro clorua được giới thiệu với các bước hấp thụ, nó sẽ không gây ra ô nhiễm không khí. 2.3.4 ra phần làm mát bên trong lò phản ứng ra kali bán thành nhiệt độ khoảng 400 ℃, trạng thái rắn số lượng lớn, thông qua hai đối xứng xả vòi vào mát, sau khi làm mát đến 30-50 ℃ vào nghiền hệ thống đóng gói. Nguyên liệu được đầy đủ kèm theo làm mát làm lạnh làm mát bằng nước, làm mát nước tái chế, để tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ bên ngoài, làm giảm tiêu thụ nước làm mát. Phần bao bì 2.3.5 nghiền nát kali bán thành Sau khi làm lạnh thêm một số tiền nhất định của canxi cacbonat và axit vào shaker và sàng lọc nghiền nhà máy, sau khi máy đóng gói như là một nhà máy đóng gói sản phẩm. Để cải thiện môi trường làm việc, giảm thiểu ô nhiễm, nó có một thiết bị sàng lọc loại bỏ bụi kali và nghiền bước, độ rung và bụi phát sinh trong quá trình mài phục hồi. Hấp thụ hydro clorua phần 2.3.6 của khí hydro clorua từ các lò phản ứng của khoảng 450 ℃, lạnh và rửa làm mát chà sàn, nhiệt độ xuống dưới 50 ℃, trong khi loại bỏ hầu hết các bụi và một lượng nhỏ acid sulfuric sương mù, và sau đó tiếp tục len lỏi vào những máy chà sàn, kết quả có chứa axit sulfuric [5% H2SO4 (wt)] acid hydrocloric loãng (thường được gọi là axit B). Khí hydro clorua được rửa sạch vào absorber phim rơi xuống, tạo ra [31% HCl (wt)] hoặc nhiều công nghiệp phụ phẩm axit hydrochloric (thường được gọi là A acid), axit hydrochloric để bình phẩm. Thải sau khi một số thanh lọc, sơ tán bằng một quạt. 2.3.7 Các thông số chính như sau hoạt động sản xuất hoạt động sản xuất Thông số chính thông số chính được sản xuất bởi các dự án khai thác kali hydroxit nội dung ≥60% ≥98% nồng độ acid sulfuric của kali clorua theo trọng lượng 1000kg trọng lượng axit sulfuric 660kg của giá trị năng lượng than ≥6500 kcal nhiệt hàng đầu Nhiệt độ phòng ≤1100 ℃ sưởi ấm nhiệt độ buồng ℃ ≤800 ≤550 ℃ nhiệt độ của buồng phản ứng nhiệt độ ra ≤400 ℃ kali nhiệt độ ra clorua ≤450 ℃ tập trung hoàn thành các axit hydrochloric ≥31% lượng canxi bổ sung của ≥20 kg / t trong các lò phản ứng ≤-50Pa áp lực áp lực buồng nóng ≤-30 Pa 2,4 thiết bị và nguyên vật liệu chính Name số Loại Đơn vị Số lượng Ghi chú Chất liệu Nhiệt độ hoạt động điện lò phản ứng 1 lò phản ứng ga Φ6400 1 thép, vật liệu chịu lửa 1100 ° C 22KW 2 thành viên trục 1 Φ200 thép không gỉ × 3100 600 ° C 3 thành viên trục nhỏ 1 Φ160 × 1700 45 # thép ở nhiệt độ phòng 4 Coupling Φ500 đúc ở nhiệt độ phòng cho 1 5 dưới mang bầu tại nhiệt độ phòng Φ600 8 1 6 1 bánh Φ1500 × cast h150 thành viên ở nhiệt độ phòng 7 vật liệu chịu lửa số máy móc thiết bị 1 Chất liệu Hoist 200 * 13 đơn vị 1 lắp ráp nhiệt độ phòng 4KW 2 vít nạp U200 * 2000 bộ 1 lắp ráp nhiệt độ phòng 3KW 3 KCl phễu Φ2000 × 1500 Straight 300 1 Q235-A ở nhiệt độ phòng 4 ăn scraper 300 × 10000 bộ lắp ráp bình thường 5.5kW 5 axit sulfuric bể đo Φ800 × 1000件1 Q235-A 3KW bình thường chứa máy bơm, van ống 6 nạp QL2-6000 tay 2 lắp ráp 300 ℃ 7.5kW / trạm 7 nguyên scraper 300 × 16000 đặt một máy lắp ráp 50 ° C 5.5kw U80 8 vít nạp × 1.000 bộ nhiệt độ phòng 1 lắp ráp 1.5KW 9 baghouse JH72-50N tay phòng 1 lắp ráp nhiệt độ 11Kw 10 Smash Palăng 200 × 8000 Đài Loan 1 Kết hợp mảnh bình thường 4KW 11 nhà máy nhiệt trạm JF454 phòng 1 lắp ráp 22KW 12 bao bì Palăng 200 × 11000 Đài Loan 1 lắp ráp nhiệt độ phòng 4KW 13 bao bì silo Φ2000 × 3200 thẳng 2.000 1 Q235-A ở nhiệt độ phòng 16 máy đóng gói tự động NĐ-DXD-F40 Đặt 1 lắp ráp nhiệt độ phòng 4KW 17 bộ 1 trục lắp ráp thiết bị nhiệt độ phòng 18 Đài Loan 1 trục nhiệt độ phòng lắp ráp động cơ 22KW thiết bị hấp thụ 1 Carbon tinh thể graphite carbon trạm mát 1 400 ° C 4KW 2 axit sulfuric chà sàn Ø1200 × 9000 bảng 2 PP 60 ° C 5.5kw 3 ống xả hấp thụ Ø 1200 × 9000 Đài Loan 5.5kw 4 PP 60 ° C và 4 ống xả tháp Ø 1200 × 9000 Đài Loan 1 PP 60 ° C 5.5kw 5 rơi phim hấp thụ 90 bàn vuông 2 PP 50 ° C 4KW 6 chu kỳ máng 8 trạm khối 3 PP 50 ° C 7 dung dịch kiềm hồ Ø 1200 × 1000 Đài Loan 1 PP 50 ° C 8 khe cắm cao Ø 800 × 1000 Đài Loan 1 PP 50 ° C quạt hút 9 9 # trạm 1 FRP 50 ° C 4KW 10 bơm tuần hoàn 25 trạm khối 5 RPP 4KW 50 ° C 11 bơm hấp thu 45 trạm khối 7 PVDF 50 ° C 5.5kW 12 dung dịch kiềm bơm 15 trạm khối 1 13 60 bao bì PP khối Ø 50 50 ° C đến 14 ống khói Ø 400 × 1600米16 PP 50 ° C 15 ống, van Set 1 PP 50 ℃ các thiết bị nhiệt 1 trạm xăng lò Ø2000 1 lắp ráp 150 ℃ 15kW đoạn đôi 2 trao đổi Ø 1200 × 3500 trạm 1 lắp ráp 250 ℃ phụ trợ 1 chứa 30 tấn ống khói bằng thép, đường ống, vv 2 làm mát tháp 300 trạm khối 1 FRP 100 ° C trạm bơm nước tuần hoàn 3 2 50 ℃ 5.5kw / bảng 4 bộ phân phối 1 5 sulfuric acid tank 100 trạm khối 1 8 Chi phí lắp đặt 9 Khác Tổng số Note: 1, không bao gồm công trình dân dụng và cơ sở thiết bị khác nhau. 2, không bao gồm hồ bơi tái chế. 3, không bao gồm chiếu sáng nhà xưởng. 2,5 đường ống dẫn cấu hình 2.5.1 Piping 1) axit sulfuric đường ống liền mạch ống, van thép không gỉ, các miếng đệm PTFE bích. 2) sự hấp thụ của hydro clorua ống lò phản ứng và hệ thống hấp thụ đối với các ống thép thành mỏng, hệ thống hấp thụ ống đường ống polypropylene. 3) Đường ống dẫn khí xoắn ốc hàn chống ăn mòn đường ống 3.4.3.1 ống và giá đỡ ống sơn gỉ. Dịch vụ Chương IX 1) để cung cấp các bản phác thiết kế bố trí quy trình, 2) cung cấp các điều kiện cơ bản cho các nhà máy sản xuất và bản phác thảo thiết kế thiết bị; 3) để cung cấp các chương trình kiểm tra, thủ tục và các thành phần thiết bị máy tính; 4) cung cấp chi tiết kỹ thuật mô hình và công cụ phân tích mục kỹ thuật số thử nghiệm với các loại thuốc, các phương pháp phòng thí nghiệm. 5) có trách nhiệm hướng dẫn tập hợp các thiết bị cài đặt và gỡ lỗi;) 6) điều hành đào tạo. Tập kinh doanh Chương 1) Nơi giao hàng: Giao hàng ngày: Hợp đồng có hiệu lực vào ngày kia. 2) ngày cài đặt: một ngày sau khi sự xuất hiện của thiết bị. 3) Thanh toán: đặt cọc 30%, các nhà máy sau khi đi giao hàng kiểm tra 65% tổng giá mua trả tiền, sau khi cân bằng 5% của sản xuất bình thường, một lần. 4) Bảo hành: Ba tháng thiết bị, thiết bị khác một năm (trừ bộ phận mòn), thời hạn bảo hành chất lượng sản phẩm của "Ba bảo lãnh." 5) Giao thông vận tải: việc sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới cho các bên chịu trách nhiệm cho việc phân phối (trong nước). 6) Nhận: Bấm hai bên thoả thuận trong hợp đồng hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật yêu cầu chương trình kỹ thuật và nghiệm thu. 7) Lắp đặt: các nhà cung cấp có trách nhiệm chỉ đạo. Hình 1: 12.000 tấn kali sulfat sở sản floorplan Lưu ý: 1, trong sơ đồ này chỉ để tham khảo, kích thước cụ thể cần phải được thiết kế theo địa hình thực tế. 2, yêu cầu thiết bị vị trí bố trí được xác định theo các yêu cầu cụ thể của bộ phận an ninh địa phương. Hình 2: Sơ đồ cấu trúc lò phản ứng Mannheim Hình 3: 12.000 tấn kali sulfat nhà máy sản xuất sơ đồ dòng chảy quá trình























































































































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: