LỜI CẢM ƠNEm xin gửi đến tất cả quý Thầy, Cô của trường Đại học Công N dịch - LỜI CẢM ƠNEm xin gửi đến tất cả quý Thầy, Cô của trường Đại học Công N Anh làm thế nào để nói

LỜI CẢM ƠNEm xin gửi đến tất cả quý

LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi đến tất cả quý Thầy, Cô của trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh nói chung và khoa Cao Đẳng Thực Hành nói riêng lời cảm ơn chân thành nhất. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Võ Chiêu Vy đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện báo cáo tốt nghiệp này.
Em cũng trân trọng gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các anh, chị trong công ty TNHH NYK Line Việt Nam (chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh), và các anh, chị phòng chứng từ. Đặc biệt nhất, em vô cùng cảm ơn chị Đào Thúy Phương (trưởng phòng chứng từ) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, hỗ trợ em hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Do còn hạn chế về kiến thức cũng như kinh nghiệp thực tế về lĩnh vực giao nhận vận tải hàng hóa đường biển bằng container nên dù đã nỗ lục hết mình nhưng cũng không tránh khỏi thiếu sót. Chính vì vậy, em rất mong nhận được nhiều ý kiến đống góp của cô hướng dẫn cùng các anh, chị tại phòng chứng từ để bài báo cáo được hoàn thiện hơn!
Em xin chân thành cảm ơn! 
MụC LụC
LỜI MỞ ĐẦU 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER 3
1.1 ĐịNH NGHĨA Về VậN TảI. 3
1.1.1 Khái niệm. 3
1.2 ĐịNH NGHĨA Về GIAO NHậN. 3
1.2.1 Khái niệm: 3
1.2.2 Phân loại. 3
1.3 PHạM VI CủA DịCH Vụ GIAO NHậN. 4
1.3.1 Đại diện người xuất khẩu. 4
1.3.2 Đại diện người nhập khẩu. 4
1.4 VAI TRÒ CủA NGƯờI GIAO NHậN. 4
1.4.1 Đại lý (Agent). 4
1.4.2 Người gom hàng (Cargo consolidator). 4
1.4.3 Người chuyên chở (Carrier). 4
1.4.4 Người kinh doanh vận tải. 5
1.5 DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER. 5
1.5.1 Lịch sử ra đời. 5
1.5.2 Sự cần thiết và hiệu quả của vạn tải bằng container. 5
1.5.3 Các yếu tố kỷ thuật cảu hệ thống vận tải container. 5
Container. 5
1.5.4 Cước phí vận tải. 6
1.6 CÁC ĐặC ĐIểM KHÁC NHAU GIữA GIAO NHậN BằNG CONTAINER VÀ TRUYềN THốNG. 7
1.6.1 Đối tượng giao nhận. 7
1.6.2 Địa điểm giao hàng. 7
1.6.3 Điều kiện cơ sở giao hàng. 7
1.6.4 Chứng từ. 7
1.6.5 Bảo hiểm. 8
1.6.6 Thời gian. 8
1.7 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DịCH Vụ. 8
1.7.1 Thời gian chuyên chở. 8
1.7.2 Cơ sở vật chất và kỹ thuật 8
1.7.3 Nguồn nhân lực. 9
1.7.4 Các dịch vụ khách hàng. 9
TÓM TắT CHƯƠNG 1: 9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 10
2.1 THựC TRạNG GIAO NHậN HANG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 10
2.1.1 Cơ sở pháp lý cho hoạt động giao nhận tại Việt Nam. 10
2.2 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM TRONG THờI GIAN QUA. 10
2.2.1 Nhu cầu giao nhận. 10
2.2.2 Thị trường giao nhận và chạnh tranh trên thị trường giao nhận. 11
2.2.3 Đánh giá về hoạt động. 12
2.2.4 Các vấn đề khi giao nhận bằng container. 13
2.3 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 14
2.3.1 Lịch sử hình thành tập đoàn NYK. 14
2.3.2 Công ty TNHH NYK Line Việt Nam. 15
2.3.3 So sánh các tuyến dịch vụ của NYK Line với Maersk Line và Hajin Shipping. 21
2.3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh. 21
2.3.5 Những hạn chế 26
2.3.6 Ma trận Swot. 26
2.3.7 Môi trường ngành. 27
2.3.8 Môi trường nôi bô. 29
2.3.9 Năng lực NYK Line so với tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận. 29
TÓM TắT CHƯƠNG 2: 31
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 32
3.1 TRIểN VọNG PHÁT TRIểN DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 32
3.2 MụC TIÊU PHƯƠNG HƯớNG PHÁT TRIểN HOạT ĐộNG GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER CủA NYK LINE VIệT NAM TRONG THờI GIAN TớI. 32
3.2.1 Muc tiêu chung. 32
3.2.2 Doanh thu. 33
3.2.3 Lợi thuận. 33
3.2.4 Khách hàng. 33
3.3 GIảI PHÁP NHằM NÂNG CAO HIệU QUả GIAO NHậN VậN TảI HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI NYK LINE VIệT NAM. 34
3.3.1 Đầu tư vào cảng nước sâu và kho bãi. 34
3.3.2 Giải pháp marketing nhằm khắc phục tính thời vụ. 35
3.3.3 Đẩy mạnh liên kết hoạt động logistics. 36
3.4 MộT Số KIếN NGHị Về PHÍA NHÀ NƯớC. 37
3.4.1 Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật về hoạt động giao nhận vận tải. 37
3.4.2 Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động giao nhận. 38
3.4.3 Đầu tư xây dựng, nâng cấp và phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ. 38
3.4.4 Phê chuẩn, tham gia các công ước liên quan đến giao nhận vận tải. 38
TÓM TắT CHƯƠNG 3: 39























DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng1: DANH MỤC CÁC CHỮVIẾT TẮT…………………………………………….1
BảNG 1: MứC TANG TRƯởNG VậN TảI HÀNG HÓA BằNG CONTAINER ĐƯờNG BIểN (ĐƠN Vị: TRIệU TEU) 11
BảNG 2: TốC ĐÔ TANG TRƯởNG SảN LƯợNG CONTAINER CủA VIệT NAM (ĐƠN Vị TRIệU TEU) 11
BảNG 3: BảNG KếT QUả HOạT ĐộNG KINH DOANH (ĐƠN Vị: NGHÌN USD) 21
BảNG 4: BảNG SO SÁNH Tỷ Lệ LợI NHUậN VÀ DOANH THU. (ĐƠN Vị: %) 21
BảNG 5: BảNG CƠ CấU DOANH THU(ĐƠN Vị: %) 21
BảNG 6: BảNG CƠ CấU LƯợNG HÀNG(ĐƠN Vị: TEU) 23
BảNG 8: BảNG MÔT Số ĐốI THủ QUốC Tế CủA NYK CÓ MặT TạI VIệT NAM. 26
BảNG 9: BảNG 15 CÔNG ƯớC QUốC Tế HÀNG HảI MÀ VIệT NAM ĐÃ THAM GIA. 36


DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
HÌNH 1: CƠ CấU Tổ CHứC. 15
TUYếN DịCH Vụ FTS – FAR EAST THAILAND SERVICE: HÌNH 2: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ FTS TUYếN DịCH Vụ VLS – VOLANS SERVICE: HÌNH 3: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ VCX - VIETNAM CHINA EXPRESS: HÌNH 4: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ LP1 – LOOP 1: HÌNH 5: (PHụ LụC 6). 19
HÌNH 6: BIểU Đồ DOANH THU VÀ LợI NHUậN SAU THUế. 20
HÌNH 7: BIểU Đồ CƠ CấU DOANH THU. 21
HÌNH 8: BIểU Đồ DOANH THU NYK LINE VIệT NAM SO VớI TOÀN CầU (2008). 21
HÌNH 9: BIểU Đồ CƠ CấU LƯợNG HÀNG. 22
HÌNH 10: BIểU Đồ THị PHầN CủA NYK LINE VIệT NAM. 23











Bảng1: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.
CT Combined transportation – vận tải liên hợp
MT Multimodal transportation – vận tải đa phương thức
B/L Bill of Lading – vận đơn đường biển
LCL less than a container load – Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
FCL Full container load – phương pháp gửi hàng nguyên container
MTO Multimodal Transport Operator – vận tải đa phương thức
CY Container Yard – bãi chứa container
CFS Container Freight Station – trạm làm hàng lẻ
CBR Commodity Box Rate – cước trọn container cho mỗi mặt hàng riêng biệt
FAK Freight All Kinds Rate – cước trọn container
TVC Time Volume Contract – cước tính theo khối lượng container
THC Terminal Handling Charges – chi phí điều hành xếp dỡ, quản lý ở cảng
ETA Estimated /time Arrival – dự kiến thời gian đến
D/O Delivery Oder – lệnh giao hàng
FTS Far East Thailand Service
AEX Asia East Coast Express
PHX Phoenix Service
TWX Twinkle Express
TCX Thailand Chennai Express
WB World Bank – ngân hàng thế giới
SCM Supply Chain Management – quản trị chuỗi cung ứng
CIF Cost, Insurrance and Freight – tiền hàng, bảo hiểm và cước
FOB Free On Board – giao lên tàu





LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, nhu cầu giao thương giữa các quốc gia đang ngày càng tăng. Thương mại quốc tế diễn ra sôi nổi theo nhu cầu giao nhận vận tải ngày càng cao. Trong đó, giao nhận vận tải hàng hóa đường biển nói chung, bằng container nói riêng là một mắt xích vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Việt Nam đã gia nhập WTO và đang ở gia đoạn đầu của quá trình container hóa, tỷ trọng hàng vận chuyển so với tổng lượng hàng vận tải bằng đường biển còn thấp hơn trung bình cua thế giới do chi phí vận chuyển bằng container còn quá cao, cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng. tuy nhiên, Việt Nam đang là thị trường đầy tiềm năng trong lĩnh vực này nên cạnh tranh đang diễn ra quyết liệt giữa các hang tàu trong nước và quốc tế trong thời gian gần đây. Chính vì vậy, tôi chọn đề tài này để nghiêm cứu tìm hiểu, phân tích, đánh giá thực trạng của hang tàu NYK Line Việt Nam.
Đề tài này chủ yếu phân tích thực trạng hoạt động gaio nhận vận tải hàng hóa của công ty NYK Line Việt Nam trong bối cảnh quốc tế và Việt Nam giai đoạn từ 2010 đến nay. Phương pháp nghiên cứu chính là phương thức tính kết hợp với định hướng bằng việc phân tích, tổng hợp các số liệu thống kê, mô tả dưới dạng biểu đồ.
Đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER.
Chương 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.


Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER
1.1 Định nghĩa về vận tải.
1.1.1 Khái niệm.
- Vận tải là một hoạt động kinh tế có mục đích của con người nhằm làm thay đổi vị trí của con người và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.
- Vẩn tải quốc tế là hình thức chuyên chở để đưa hàng hóa vượt ra ngoài biên giới của ít nhất một quốc gia, và là một bộ phận của hợp đồng ngoại thương.
Vai trò của vận tải quốc tế.
- Vận tải quốc tế phát triển làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường buôn bán quốc tế. bảo vệ tích cực hoặc làm xấu đi cán cân thanh toán quốc tế với hai chức năng chủ yếu.
-
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
LỜI CẢM ƠNEm xin gửi đến tất cả quý Thầy, Cô của trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh nói chung và khoa Cao Đẳng Thực Hành nói riêng lời cảm ơn chân thành nhất. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Võ Chiêu Vy đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện báo cáo tốt nghiệp này.Em cũng trân trọng gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các anh, chị trong công ty TNHH NYK Line Việt Nam (chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh), và các anh, chị phòng chứng từ. Đặc biệt nhất, em vô cùng cảm ơn chị Đào Thúy Phương (trưởng phòng chứng từ) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, hỗ trợ em hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này trong suốt thời gian thực tập tại công ty.Do còn hạn chế về kiến thức cũng như kinh nghiệp thực tế về lĩnh vực giao nhận vận tải hàng hóa đường biển bằng container nên dù đã nỗ lục hết mình nhưng cũng không tránh khỏi thiếu sót. Chính vì vậy, em rất mong nhận được nhiều ý kiến đống góp của cô hướng dẫn cùng các anh, chị tại phòng chứng từ để bài báo cáo được hoàn thiện hơn!Em xin chân thành cảm ơn! MụC LụCLỜI MỞ ĐẦU 2CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER 31.1 ĐịNH NGHĨA Về VậN TảI. 31.1.1 Khái niệm. 31.2 ĐịNH NGHĨA Về GIAO NHậN. 31.2.1 Khái niệm: 31.2.2 Phân loại. 31.3 PHạM VI CủA DịCH Vụ GIAO NHậN. 41.3.1 Đại diện người xuất khẩu. 41.3.2 Đại diện người nhập khẩu. 41.4 VAI TRÒ CủA NGƯờI GIAO NHậN. 41.4.1 Đại lý (Agent). 41.4.2 Người gom hàng (Cargo consolidator). 41.4.3 Người chuyên chở (Carrier). 41.4.4 Người kinh doanh vận tải. 51.5 DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER. 51.5.1 Lịch sử ra đời. 51.5.2 Sự cần thiết và hiệu quả của vạn tải bằng container. 51.5.3 Các yếu tố kỷ thuật cảu hệ thống vận tải container. 5Container. 51.5.4 Cước phí vận tải. 61.6 CÁC ĐặC ĐIểM KHÁC NHAU GIữA GIAO NHậN BằNG CONTAINER VÀ TRUYềN THốNG. 71.6.1 Đối tượng giao nhận. 71.6.2 Địa điểm giao hàng. 71.6.3 Điều kiện cơ sở giao hàng. 71.6.4 Chứng từ. 71.6.5 Bảo hiểm. 81.6.6 Thời gian. 81.7 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DịCH Vụ. 81.7.1 Thời gian chuyên chở. 81.7.2 Cơ sở vật chất và kỹ thuật 81.7.3 Nguồn nhân lực. 91.7.4 Các dịch vụ khách hàng. 9TÓM TắT CHƯƠNG 1: 9CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 102.1 THựC TRạNG GIAO NHậN HANG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 102.1.1 Cơ sở pháp lý cho hoạt động giao nhận tại Việt Nam. 102.2 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM TRONG THờI GIAN QUA. 102.2.1 Nhu cầu giao nhận. 102.2.2 Thị trường giao nhận và chạnh tranh trên thị trường giao nhận. 112.2.3 Đánh giá về hoạt động. 122.2.4 Các vấn đề khi giao nhận bằng container. 132.3 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 142.3.1 Lịch sử hình thành tập đoàn NYK. 142.3.2 Công ty TNHH NYK Line Việt Nam. 152.3.3 So sánh các tuyến dịch vụ của NYK Line với Maersk Line và Hajin Shipping. 212.3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh. 212.3.5 Những hạn chế 262.3.6 Ma trận Swot. 262.3.7 Môi trường ngành. 272.3.8 Môi trường nôi bô. 292.3.9 Năng lực NYK Line so với tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận. 29TÓM TắT CHƯƠNG 2: 31CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 323.1 TRIểN VọNG PHÁT TRIểN DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 323.2 MụC TIÊU PHƯƠNG HƯớNG PHÁT TRIểN HOạT ĐộNG GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER CủA NYK LINE VIệT NAM TRONG THờI GIAN TớI. 323.2.1 Muc tiêu chung. 323.2.2 Doanh thu. 333.2.3 Lợi thuận. 333.2.4 Khách hàng. 333.3 GIảI PHÁP NHằM NÂNG CAO HIệU QUả GIAO NHậN VậN TảI HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI NYK LINE VIệT NAM. 343.3.1 Đầu tư vào cảng nước sâu và kho bãi. 343.3.2 Giải pháp marketing nhằm khắc phục tính thời vụ. 353.3.3 Đẩy mạnh liên kết hoạt động logistics. 363.4 MộT Số KIếN NGHị Về PHÍA NHÀ NƯớC. 373.4.1 Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật về hoạt động giao nhận vận tải. 373.4.2 Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động giao nhận. 383.4.3 Đầu tư xây dựng, nâng cấp và phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ. 383.4.4 Phê chuẩn, tham gia các công ước liên quan đến giao nhận vận tải. 38TÓM TắT CHƯƠNG 3: 39DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂUBảng1: DANH MỤC CÁC CHỮVIẾT TẮT....................................................1BảNG 1: MứC TANG TRƯởNG VậN TảI HÀNG HÓA BằNG CONTAINER ĐƯờNG BIểN (ĐƠN Vị: TRIệU TEU) 11BảNG 2: TốC ĐÔ TANG TRƯởNG SảN LƯợNG CONTAINER CủA VIệT NAM (ĐƠN Vị TRIệU TEU) 11BảNG 3: BảNG KếT QUả HOạT ĐộNG KINH DOANH (ĐƠN Vị: NGHÌN USD) 21BảNG 4: BảNG SO SÁNH Tỷ Lệ LợI NHUậN VÀ DOANH THU. (ĐƠN Vị: %) 21BảNG 5: BảNG CƠ CấU DOANH THU(ĐƠN Vị: %) 21BảNG 6: BảNG CƠ CấU LƯợNG HÀNG(ĐƠN Vị: TEU) 23BảNG 8: BảNG MÔT Số ĐốI THủ QUốC Tế CủA NYK CÓ MặT TạI VIệT NAM. 26BảNG 9: BảNG 15 CÔNG ƯớC QUốC Tế HÀNG HảI MÀ VIệT NAM ĐÃ THAM GIA. 36 DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊHÌNH 1: CƠ CấU Tổ CHứC. 15TUYếN DịCH Vụ FTS – FAR EAST THAILAND SERVICE: HÌNH 2: (PHụ LụC 6). 18TUYếN DịCH Vụ FTS TUYếN DịCH Vụ VLS – VOLANS SERVICE: HÌNH 3: (PHụ LụC 6). 18TUYếN DịCH Vụ VCX - VIETNAM CHINA EXPRESS: HÌNH 4: (PHụ LụC 6). 18TUYếN DịCH Vụ LP1 – LOOP 1: HÌNH 5: (PHụ LụC 6). 19HÌNH 6: BIểU Đồ DOANH THU VÀ LợI NHUậN SAU THUế. 20HÌNH 7: BIểU Đồ CƠ CấU DOANH THU. 21HÌNH 8: BIểU Đồ DOANH THU NYK LINE VIệT NAM SO VớI TOÀN CầU (2008). 21HÌNH 9: BIểU Đồ CƠ CấU LƯợNG HÀNG. 22HÌNH 10: BIểU Đồ THị PHầN CủA NYK LINE VIệT NAM. 23 Bảng1: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.CT Combined transportation – vận tải liên hợpMT Multimodal transportation – vận tải đa phương thứcB/L Bill of Lading – vận đơn đường biểnLCL less than a container load – Phương pháp gửi hàng lẻ bằng containerFCL Full container load – phương pháp gửi hàng nguyên containerMTO Multimodal Transport Operator – vận tải đa phương thứcCY Container Yard – bãi chứa containerCFS Container Freight Station – trạm làm hàng lẻCBR Commodity Box Rate – cước trọn container cho mỗi mặt hàng riêng biệtFAK Freight All Kinds Rate – cước trọn containerTVC Time Volume Contract – cước tính theo khối lượng containerTHC Terminal Handling Charges – chi phí điều hành xếp dỡ, quản lý ở cảngETA Estimated /time Arrival – dự kiến thời gian đếnD/O Delivery Oder – lệnh giao hàngFTS Far East Thailand ServiceAEX Asia East Coast ExpressPHX Phoenix ServiceTWX Twinkle ExpressTCX Thailand Chennai Express WB World Bank – ngân hàng thế giớiSCM Supply Chain Management – quản trị chuỗi cung ứngCIF Cost, Insurrance and Freight – tiền hàng, bảo hiểm và cướcFOB Free On Board – giao lên tàu LỜI MỞ ĐẦUNgày nay, toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, nhu cầu giao thương giữa các quốc gia đang ngày càng tăng. Thương mại quốc tế diễn ra sôi nổi theo nhu cầu giao nhận vận tải ngày càng cao. Trong đó, giao nhận vận tải hàng hóa đường biển nói chung, bằng container nói riêng là một mắt xích vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu.Việt Nam đã gia nhập WTO và đang ở gia đoạn đầu của quá trình container hóa, tỷ trọng hàng vận chuyển so với tổng lượng hàng vận tải bằng đường biển còn thấp hơn trung bình cua thế giới do chi phí vận chuyển b ằng container còn quá cao, cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng. tuy nhiên, Việt Nam đang là thị trường đầy tiềm năng trong lĩnh vực này nên cạnh tranh đang diễn ra quyết liệt giữa các hang tàu trong nước và quốc tế trong thời gian gần đây. Chính vì vậy, tôi chọn đề tài này để nghiêm cứu tìm hiểu, phân tích, đánh giá thực trạng của hang tàu NYK Line Việt Nam. Đề tài này chủ yếu phân tích thực trạng hoạt động gaio nhận vận tải hàng hóa của công ty NYK Line Việt Nam trong bối cảnh quốc tế và Việt Nam giai đoạn từ 2010 đến nay. Phương pháp nghiên cứu chính là phương thức tính kết hợp với định hướng bằng việc phân tích, tổng hợp các số liệu thống kê, mô tả dưới dạng biểu đồ. Đề tài gồm 3 chương: Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER.Chương 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER1.1 Định nghĩa về vận tải.1.1.1 Khái niệm.- Vận tải là một hoạt động kinh tế có mục đích của con người nhằm làm thay đổi vị trí của con người và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.- Vẩn tải quốc tế là hình thức chuyên chở để đưa hàng hóa vượt ra ngoài biên giới của ít nhất một quốc gia, và là một bộ phận của hợp đồng ngoại thương.Vai trò của vận tải quốc tế.- Vận tải quốc tế phát triển làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường buôn bán quốc tế. bảo vệ tích cực hoặc làm xấu đi cán cân thanh toán quốc tế với hai chức năng chủ yếu.-
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi đến tất cả quý Thầy, Cô của trường Đại học Công Nghệ thành phố Hồ Chí Minh nói chung và khoa Cao Đẳng Thực Hành nói riêng lời cảm ơn chân thành nhất. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn cô Võ Chiêu Vy đã tận tình hướng dẫn em trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện báo cáo tốt nghiệp này.
Em cũng trân trọng gửi lời cám ơn chân thành và sâu sắc nhất đến tất cả các anh, chị trong công ty TNHH NYK Line Việt Nam (chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh), và các anh, chị phòng chứng từ. Đặc biệt nhất, em vô cùng cảm ơn chị Đào Thúy Phương (trưởng phòng chứng từ) đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, hỗ trợ em hoàn thành tốt báo cáo tốt nghiệp này trong suốt thời gian thực tập tại công ty.
Do còn hạn chế về kiến thức cũng như kinh nghiệp thực tế về lĩnh vực giao nhận vận tải hàng hóa đường biển bằng container nên dù đã nỗ lục hết mình nhưng cũng không tránh khỏi thiếu sót. Chính vì vậy, em rất mong nhận được nhiều ý kiến đống góp của cô hướng dẫn cùng các anh, chị tại phòng chứng từ để bài báo cáo được hoàn thiện hơn!
Em xin chân thành cảm ơn! 
MụC LụC
LỜI MỞ ĐẦU 2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER 3
1.1 ĐịNH NGHĨA Về VậN TảI. 3
1.1.1 Khái niệm. 3
1.2 ĐịNH NGHĨA Về GIAO NHậN. 3
1.2.1 Khái niệm: 3
1.2.2 Phân loại. 3
1.3 PHạM VI CủA DịCH Vụ GIAO NHậN. 4
1.3.1 Đại diện người xuất khẩu. 4
1.3.2 Đại diện người nhập khẩu. 4
1.4 VAI TRÒ CủA NGƯờI GIAO NHậN. 4
1.4.1 Đại lý (Agent). 4
1.4.2 Người gom hàng (Cargo consolidator). 4
1.4.3 Người chuyên chở (Carrier). 4
1.4.4 Người kinh doanh vận tải. 5
1.5 DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER. 5
1.5.1 Lịch sử ra đời. 5
1.5.2 Sự cần thiết và hiệu quả của vạn tải bằng container. 5
1.5.3 Các yếu tố kỷ thuật cảu hệ thống vận tải container. 5
Container. 5
1.5.4 Cước phí vận tải. 6
1.6 CÁC ĐặC ĐIểM KHÁC NHAU GIữA GIAO NHậN BằNG CONTAINER VÀ TRUYềN THốNG. 7
1.6.1 Đối tượng giao nhận. 7
1.6.2 Địa điểm giao hàng. 7
1.6.3 Điều kiện cơ sở giao hàng. 7
1.6.4 Chứng từ. 7
1.6.5 Bảo hiểm. 8
1.6.6 Thời gian. 8
1.7 TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ DịCH Vụ. 8
1.7.1 Thời gian chuyên chở. 8
1.7.2 Cơ sở vật chất và kỹ thuật 8
1.7.3 Nguồn nhân lực. 9
1.7.4 Các dịch vụ khách hàng. 9
TÓM TắT CHƯƠNG 1: 9
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 10
2.1 THựC TRạNG GIAO NHậN HANG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 10
2.1.1 Cơ sở pháp lý cho hoạt động giao nhận tại Việt Nam. 10
2.2 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM TRONG THờI GIAN QUA. 10
2.2.1 Nhu cầu giao nhận. 10
2.2.2 Thị trường giao nhận và chạnh tranh trên thị trường giao nhận. 11
2.2.3 Đánh giá về hoạt động. 12
2.2.4 Các vấn đề khi giao nhận bằng container. 13
2.3 THựC TRạNG GIAO NHậN HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 14
2.3.1 Lịch sử hình thành tập đoàn NYK. 14
2.3.2 Công ty TNHH NYK Line Việt Nam. 15
2.3.3 So sánh các tuyến dịch vụ của NYK Line với Maersk Line và Hajin Shipping. 21
2.3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh. 21
2.3.5 Những hạn chế 26
2.3.6 Ma trận Swot. 26
2.3.7 Môi trường ngành. 27
2.3.8 Môi trường nôi bô. 29
2.3.9 Năng lực NYK Line so với tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận. 29
TÓM TắT CHƯƠNG 2: 31
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM. 32
3.1 TRIểN VọNG PHÁT TRIểN DịCH Vụ GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER TạI VIệT NAM. 32
3.2 MụC TIÊU PHƯƠNG HƯớNG PHÁT TRIểN HOạT ĐộNG GIAO NHậN HÀNG HÓA BằNG CONTAINER CủA NYK LINE VIệT NAM TRONG THờI GIAN TớI. 32
3.2.1 Muc tiêu chung. 32
3.2.2 Doanh thu. 33
3.2.3 Lợi thuận. 33
3.2.4 Khách hàng. 33
3.3 GIảI PHÁP NHằM NÂNG CAO HIệU QUả GIAO NHậN VậN TảI HÀNG HÓA ĐƯờNG BIểN BằNG CONTAINER TạI NYK LINE VIệT NAM. 34
3.3.1 Đầu tư vào cảng nước sâu và kho bãi. 34
3.3.2 Giải pháp marketing nhằm khắc phục tính thời vụ. 35
3.3.3 Đẩy mạnh liên kết hoạt động logistics. 36
3.4 MộT Số KIếN NGHị Về PHÍA NHÀ NƯớC. 37
3.4.1 Hoàn thiện hệ thống chính sách, pháp luật về hoạt động giao nhận vận tải. 37
3.4.2 Tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động giao nhận. 38
3.4.3 Đầu tư xây dựng, nâng cấp và phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đồng bộ. 38
3.4.4 Phê chuẩn, tham gia các công ước liên quan đến giao nhận vận tải. 38
TÓM TắT CHƯƠNG 3: 39























DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng1: DANH MỤC CÁC CHỮVIẾT TẮT…………………………………………….1
BảNG 1: MứC TANG TRƯởNG VậN TảI HÀNG HÓA BằNG CONTAINER ĐƯờNG BIểN (ĐƠN Vị: TRIệU TEU) 11
BảNG 2: TốC ĐÔ TANG TRƯởNG SảN LƯợNG CONTAINER CủA VIệT NAM (ĐƠN Vị TRIệU TEU) 11
BảNG 3: BảNG KếT QUả HOạT ĐộNG KINH DOANH (ĐƠN Vị: NGHÌN USD) 21
BảNG 4: BảNG SO SÁNH Tỷ Lệ LợI NHUậN VÀ DOANH THU. (ĐƠN Vị: %) 21
BảNG 5: BảNG CƠ CấU DOANH THU(ĐƠN Vị: %) 21
BảNG 6: BảNG CƠ CấU LƯợNG HÀNG(ĐƠN Vị: TEU) 23
BảNG 8: BảNG MÔT Số ĐốI THủ QUốC Tế CủA NYK CÓ MặT TạI VIệT NAM. 26
BảNG 9: BảNG 15 CÔNG ƯớC QUốC Tế HÀNG HảI MÀ VIệT NAM ĐÃ THAM GIA. 36


DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ ĐỒ THỊ
HÌNH 1: CƠ CấU Tổ CHứC. 15
TUYếN DịCH Vụ FTS – FAR EAST THAILAND SERVICE: HÌNH 2: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ FTS TUYếN DịCH Vụ VLS – VOLANS SERVICE: HÌNH 3: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ VCX - VIETNAM CHINA EXPRESS: HÌNH 4: (PHụ LụC 6). 18
TUYếN DịCH Vụ LP1 – LOOP 1: HÌNH 5: (PHụ LụC 6). 19
HÌNH 6: BIểU Đồ DOANH THU VÀ LợI NHUậN SAU THUế. 20
HÌNH 7: BIểU Đồ CƠ CấU DOANH THU. 21
HÌNH 8: BIểU Đồ DOANH THU NYK LINE VIệT NAM SO VớI TOÀN CầU (2008). 21
HÌNH 9: BIểU Đồ CƠ CấU LƯợNG HÀNG. 22
HÌNH 10: BIểU Đồ THị PHầN CủA NYK LINE VIệT NAM. 23











Bảng1: DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.
CT Combined transportation – vận tải liên hợp
MT Multimodal transportation – vận tải đa phương thức
B/L Bill of Lading – vận đơn đường biển
LCL less than a container load – Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
FCL Full container load – phương pháp gửi hàng nguyên container
MTO Multimodal Transport Operator – vận tải đa phương thức
CY Container Yard – bãi chứa container
CFS Container Freight Station – trạm làm hàng lẻ
CBR Commodity Box Rate – cước trọn container cho mỗi mặt hàng riêng biệt
FAK Freight All Kinds Rate – cước trọn container
TVC Time Volume Contract – cước tính theo khối lượng container
THC Terminal Handling Charges – chi phí điều hành xếp dỡ, quản lý ở cảng
ETA Estimated /time Arrival – dự kiến thời gian đến
D/O Delivery Oder – lệnh giao hàng
FTS Far East Thailand Service
AEX Asia East Coast Express
PHX Phoenix Service
TWX Twinkle Express
TCX Thailand Chennai Express
WB World Bank – ngân hàng thế giới
SCM Supply Chain Management – quản trị chuỗi cung ứng
CIF Cost, Insurrance and Freight – tiền hàng, bảo hiểm và cước
FOB Free On Board – giao lên tàu





LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ, nhu cầu giao thương giữa các quốc gia đang ngày càng tăng. Thương mại quốc tế diễn ra sôi nổi theo nhu cầu giao nhận vận tải ngày càng cao. Trong đó, giao nhận vận tải hàng hóa đường biển nói chung, bằng container nói riêng là một mắt xích vô cùng quan trọng trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Việt Nam đã gia nhập WTO và đang ở gia đoạn đầu của quá trình container hóa, tỷ trọng hàng vận chuyển so với tổng lượng hàng vận tải bằng đường biển còn thấp hơn trung bình cua thế giới do chi phí vận chuyển bằng container còn quá cao, cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng. tuy nhiên, Việt Nam đang là thị trường đầy tiềm năng trong lĩnh vực này nên cạnh tranh đang diễn ra quyết liệt giữa các hang tàu trong nước và quốc tế trong thời gian gần đây. Chính vì vậy, tôi chọn đề tài này để nghiêm cứu tìm hiểu, phân tích, đánh giá thực trạng của hang tàu NYK Line Việt Nam.
Đề tài này chủ yếu phân tích thực trạng hoạt động gaio nhận vận tải hàng hóa của công ty NYK Line Việt Nam trong bối cảnh quốc tế và Việt Nam giai đoạn từ 2010 đến nay. Phương pháp nghiên cứu chính là phương thức tính kết hợp với định hướng bằng việc phân tích, tổng hợp các số liệu thống kê, mô tả dưới dạng biểu đồ.
Đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER.
Chương 2: THỰC TRẠNG GIAO NHẬN HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER TẠI VIỆT NAM VA TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẦM NĂNG CAO CHẤT LƯỢNG GIAO NHẬN VẬN TẢI BẰNG CONTAINER TẠI CÔNG TY NYK LINE VIỆT NAM.


Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ GIAO NHẬN VẬN TẢI HÀNG HÓA ĐƯỜNG BIỂN BẰNG CONTAINER
1.1 Định nghĩa về vận tải.
1.1.1 Khái niệm.
- Vận tải là một hoạt động kinh tế có mục đích của con người nhằm làm thay đổi vị trí của con người và hàng hóa từ nơi này đến nơi khác.
- Vẩn tải quốc tế là hình thức chuyên chở để đưa hàng hóa vượt ra ngoài biên giới của ít nhất một quốc gia, và là một bộ phận của hợp đồng ngoại thương.
Vai trò của vận tải quốc tế.
- Vận tải quốc tế phát triển làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường buôn bán quốc tế. bảo vệ tích cực hoặc làm xấu đi cán cân thanh toán quốc tế với hai chức năng chủ yếu.
-
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
L I C M N
Em Xin g i n t t c Qu Th y C, who c a tr ng DJ I h C C ng Ngh who th NH H Ch, PH Minh n I Chung V, khoa Cao DJ ng Th C H, NH n I RI the ng l i c m n ch "n th, NH NH T. Bi DJ c t, EM Xin ch" n th, NH C M N C who the U Vy Chi V t n t NH h ng d n EM Trong Su t th I Gian Nghi 'n c u v, th C hi n b o c o t t Nghi P n, y.
Em C ng tr n tr "ng g i l i c m n ch n th", NH V, s "U S C NH T N T T c c c Anh, ch Trong C ng ty who TNHH NYK Line t Vi Nam (chi NH NH th NH H Ch Minh PH), V, C C Anh, ch ng ch PH have ng t. DJ C bi t NH T, EM V C ng C m who is connected n ch DJ o Th case y Ph ng (TR ng PH o ng ch ng T) n t. NH GI T P case, H ng D n,
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: