Lập Kế Hoạch Marketing1Kế hoạch marketingBước 1: Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Mụ dịch - Lập Kế Hoạch Marketing1Kế hoạch marketingBước 1: Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Mụ Anh làm thế nào để nói

Lập Kế Hoạch Marketing1Kế hoạch mar

Lập Kế Hoạch Marketing
1
Kế hoạch marketing
Bước 1: Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Mục Tiêu Của Công Ty Vinamilk.
1.1. Tầm nhìn :
“ Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
phục vụ cuộc sống con người.”
1.2. Sứ mệnh :
“Vinamilk cam kết mang đến cho mọi người những sản phẩm hàng đầu về dinh dưỡng và
sức khỏe .”
1.3.Mục Tiêu :
 Đến năm 2030, chiếm lĩnh thị trường châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
khoảng 30% thị phần
 Năm 2020 xây dựng 30 chi nhánh trên các thị trường lớn của châu á như : Trung Quốc,
Nhật Bản, hàn quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Mã Lai, Đài Loan,….
 Năm 2025 xây dựng 15 nhà máy sản xuất ở Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan,
 Năm 2030 xây dựng xong 500 nghìn điểm phân phối trên trong khu vực châu á.
Bước 2. Phân Tích Tình Huống :
2.1. Phân Tích Swot Của Công Ty Vinamilk
Điểm mạnh
 Thương hiệu mạnh , thị phần lớn (75%).
Mạng Lưới phân phối rộng khắp (64 tỉnh
thành ).
 Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.
 Dây chuyền sản xuất tiên tiến.
 Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt.
Cơ Hội
 Các chính sách ưu đãi của chính phủ về
ngành sữa ( phê duyệt 2000 tỷ cho các dự
án phát triển ngành sữa đến 2020 ).
 Nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định
(vinamilk cũng chủ động đầu tư, xây
dựng các nguồn đầu tư, xây dựng các Lập Kế Hoạch Marketing
2
 Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
(150 chủng loại sản phẩm).
 Quan hệ bền vững với các đối tác.
 Đội ngủ tiếp thị và nghiên cứu sản phẩm
giàu kinh nghiệm.
nguồn nguyên liệu phục vụ nhu cầu của
doanh nghiệp).
 Gia nhập WTO : mở rộng thị trường ,
kinh doanh, học hỏi kinh nghiệm.
Điểm Yếu
 Chủ yếu tập trung sản phẩm vào thị
trường trong nước.
 Hoạt động Marketing của công ty chủ yếu
tập trung ở miền Nam.
Thách Thức
 Nền kinh tế không ổn định ( lạm phát ,
khủng hoảng kinh tế .....).
 Gia nhập WTO : xuất hiện nhiều đối thủ
cạnh tranh.
 Tình hình chính trị trên thế giới còn nhiều
bất ổn.
2.2. Phân Tích Pest Của Công Ty Vinamilk
Các Yếu Tố Nội Dung
Thể Chế Chính Trị
 Yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm rất nghiêm ngặt.
 Nền chính trị ổn định thuận lợi cho việc kinh doanh của công ty.
 Chính phủ ban hành các chính sách ưu đãi ( phê duyệt 2000 tỷ
đồng cho các dự án phát triển ngành sữa đến năm 2020).
Kinh Tế
Nền kinh tế tăng trưởng nhanh của Việt Nam đã có tác động tích
cực tới sức mua trong nước.
 Gia nhập WTO gây áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
 Thuế nhập khẩu sản phẩm sữa giảm tạo điều kiện thuận lợi cho Lập Kế Hoạch Marketing
3
các sản phẩm sữa ngoại nhập tăng.
 Lạm phát tăng, xăng dầu tăng, Giá bò giống tăng .
Xã Hội
Mức sống người dân ngày càng nâng cao.
 Nhu cầu nâng cao sức khỏe và làm đẹp ngày càng tăng.
 Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng vẫn còn cao.
 Phần lớn người người dân Việt Nam chưa có thói quen uống
sữa.
Công Nghệ
 Công nghệ sản xuất sữa bột sấy phun từ công nghệ “gõ” sang
công nghệ “thổi khí” .
 Công nghệ tiệt trùng nhanh nhiệt độ cao .
 Công nghệ chiết lon sữa bột.
 Thiết bị mới hiện đại trong lĩnh vực đa dạng hóa bao bì sản
phẩm
 Công nghệ quản lý chất lượng sản phẩm quản lý chất lượng theo
ISO
Môi Trường
 Khí hậu gió mùa nóng ẩm.
 Thường xuyên xảy ra thiên tai lũ lụt..Lập Kế Hoạch Marketing
4
Bước 3 : Khảo sát thị trường
Một số hình ảnh về công ty
Điểm mạnh hay
điểm yếu
Nhận biết cơ hội để cải tiến
1. “Top 10 Hàng Việt Nam chất
lượng cao”
2.chiếm 75% thị phần sữa việt
nam.
3.Giá cả thấp hơn sữa ngoại
nhưng ngang giá với sữa nội
4.Danh mục sản phẩm phong
phú ( khoảng 150 loại)
5.Chất lượng tốt, đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm
6.Chưa chủ động hoàn toàn về
nguồn cung nguyên vật liệu,
7. Dịch vụ chăm sóc khách hang
chưa được tốt lắm
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm manh
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm yếu
điểm yếu
 Tạo điều kiện để phát triển
thị phần,, ưu thế cạnh tranh
 Doanh thu và nguồn lợi lớn
cho công ty.
 Dễ bán, vừa túi tiền người
mua.
 Tăng doanh số, thỏa mãn
nhu cầu cho nhiều người.
 Nâng cao uy tín của thương
hiệu.
 Cần chủ động hơn trong việc
tự cung cấp nguyên vật liệu
 Nâng cao dịch vụ chăm sóc
khách hang hơn.Lập Kế Hoạch Marketing
5
Bước 4 : Nhận biết các nhóm mục tiêu về sản phẩm sữa chua
Các nhóm thị trường mục
tiêu
Tại sao ?
Lợi ích nhóm mục tiêu
mang lại
 Phái nữ từ 12 tuổi đến 35
tuổi
 Trẻ em từ 3 tuổi đến 11
tuổi
 Nhu cầu làm đẹp ( da , vóc
dáng ).
 Nhu cầu dinh dưỡng, tốt
cho sức khỏe , tốt cho hệ
tiêu hóa.
 Tăng uy tín thương hiệu
 Tăng doanh thu thị phần.
Bước 5: Các mục tiêu marketing :
5.1.Những vấn đề gây cấn:( so sánh với dutch lady )
 Giá cả còn cao hơn đối thủ .
 Chương trình khuyến mãi còn ít .
5.2.Nguồn lực:
 Tài lực : tổng nguồn vốn 12.280.491.757.680.
 Vật lực :
+ Dây chuyền sữa đặc có đường : công suất 260 triệu hộp/ năm.
+ Dây chuyền sữa tuyệt trùng- Yomilk- nước trái cây- sữa đậu nành: công suất 237 triệu
lít/ năm. Công ty đang có kế hoạch đầu tư thêm một số máy rót để nâng khả năng khai
thác.
+ Dây chuyền sữa chua : công suất khoảng 56 triệu lít/năm. Công ty đang có kế hoạch
nâng cấp cho các dây chuyền tại nhà máy Cần Thơ, Sài gòn, Nghệ An.
+ Dây chuyền sữa bột- bột dinh dưỡng : công suất khoảng 18 nghìn tấn/năm.
+ Đến nay vinamilk đã xây dựng được 8 nhà máy, 1 xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3
năm nhà máy mới.
+ Trang bị hệ thống bán hàng bằng tủ mát, tủ đông.
 Nhân lực:Lập Kế Hoạch Marketing
6
+ Đội ngũ tiếp thị và bán hàng có kinh nghiệm về phân tích và xác định thị hiếu và xu
hướng tiêu dung
+10 kỹ sư và một nhân viên kỹ thuật.
+ Hơn 1787 nhân viên bán hàng.
 Công nghệ:
+ Dây chuyền sản xuất đạt chuẩn quốc tế do Tetra Pak cung cấp
+ Sở hữu hệ thống máy móc sử dụng công nghệ sấy phun do Niro của Đan Mạch
5.3.Các mục tiêu :
 Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng cao chất lượng dịch vụ
chăm sóc khách hàng.
 Tới năm 2012, giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
5.4. Khẩu hiệu :
Luôn thỏa mãn và có trách nhiệm với khách hàng bằng cách đa dạng hóa sản
phẩm và dịch vụ, đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh tranh.
Bước 6:Chiển lược marketing:
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt ( sinh nhật, lễ, tết….)
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến lược 3 : Giảm chi phí nhân sựLập Kế Hoạch Marketing
7
Bước 7: Chiến thuật marketing
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A. Tặng quà
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
ngày sinh nhật.
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
dịp lễ, tết
Trưởng phòng
marketing
10 tỷ
10 tỷ
6/2011-6/2012
Danh sách
khách hàng
được tặng
quà
B. Bốc thăm trúng
thưởng:
Gồm 2 chương trình:
 “bốc thăm trúng xe
hơi”
 “bốc thăm trúng vàng”
Trường phòng
markeing 10 tỷ
10 tỷ
6/2012-1/2013
1/2013-6/2013
Danh sách
khách hàng
trúng thưởngLập Kế Hoạch Marketing
8
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây thêm trung tâm
chăm sóc khách hàng ở
3 miền.
 2 trung tâm ở miền bắc
 2 trung tâm ở miền
nam
 2 trung tâm ở miền
trung
Trưởng phòng
thiết bị và vật tư
15 tỷ
15 tỷ
20 tỷ
1/2011-1/2015
Số hợp đồng
xây dựng
trung tâm
chăm sóc
khách hàng
được kí kết
B. Đào tạo thêm 300
nhân viên cho các
trung tâm khách hàng
Trưởng phòng
nhân sự
10 tỷ 1/2011-1/2015
Số nhân viên
được đào tạo
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng so với đối thủ
cạnh tranh Ducth Lady
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây dựng thêm
trang trại chăn nuôi bò
sữa
 2 trang trại ở Nghệ An
 2 trang trại ở bình định
 2 trang trại ở Đắc Lắc
Trưởng phòng
thiết bị đầu tư 20 tỷ
20 tỷ
20 tỷ
6/2011-6/2015
Số hợp đồng
xây dựng
trang trạiLập Kế Hoạch Marketing
9
B.Liên kết với nhà
cung cấp bột sữa
Newzeland xây dựng
nhà máy ở việt nam
Bao gồm:
 1 nhà máy ở Bình
Dương
 1 Nhà máy ở Cần Thơ
Trường phòng thu
mua
100 tỷ
100 tỷ
7/2011-7/2015
Số hợp đồng
xây dựng
nhà máy
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
Áp dụng khoa học kĩ
thuật vào dây chuyền
sản xuất
 Công nghệ chiếc lon
 Công nghệ sấy phun
 Công nghệ đóng gói
Trường phòng kỹ
thuật
30 tỷ
30
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Lập Kế Hoạch Marketing
1
Kế hoạch marketing
Bước 1: Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Mục Tiêu Của Công Ty Vinamilk.
1.1. Tầm nhìn :
" Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
phục vụ cuộc sống con người."
1.2. Sứ mệnh :
"Vinamilk cam kết mang đến cho mọi người những sản phẩm hàng đầu về dinh dưỡng và
sức khỏe ."
1.3.Mục Tiêu :
 Đến năm 2030, chiếm lĩnh thị trường châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
khoảng 30% thị phần
 Năm 2020 xây dựng 30 chi nhánh trên các thị trường lớn của châu á như : Trung Quốc,
Nhật Bản, hàn quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Mã Lai, Đài Loan,....
 Năm 2025 xây dựng 15 nhà máy sản xuất ở Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan,
 Năm 2030 xây dựng xong 500 nghìn điểm phân phối trên trong khu vực châu á.
Bước 2. Phân Tích Tình Huống :
2.1. Phân Tích Swot Của Công Ty Vinamilk
Điểm mạnh
 Thương hiệu mạnh , thị phần lớn (75%).
Mạng Lưới phân phối rộng khắp (64 tỉnh
thành ).
 Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.
 Dây chuyền sản xuất tiên tiến.
 Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt.
Cơ Hội
 Các chính sách ưu đãi của chính phủ về
ngành sữa ( phê duyệt 2000 tỷ cho các dự
án phát triển ngành sữa đến 2020 ).
 Nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định
(vin amilk cũng chủ động đầu tư, xây
dựng các nguồn đầu tư, xây dựng các Lập Kế Hoạch Marketing
2
 Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
(150 chủng loại sản phẩm).
 Quan hệ bền vững với các đối tác.
 Đội ngủ tiếp thị và nghiên cứu sản phẩm
giàu kinh nghiệm.
nguồn nguyên liệu phục vụ nhu cầu của
doanh nghiệp).
 Gia nhập WTO : mở rộng thị trường ,
kinh doanh, học hỏi kinh nghiệm.
Điểm Yếu
 Chủ yếu tập trung sản phẩm vào thị
trường trong nước.
 Hoạt động Marketing của công ty chủ yếu
tập trung ở miền Nam.
Thách Thức
 Nền kinh tế không ổn định ( lạm phát ,
khủng hoảng kinh tế .....).
 Gia nhập WTO : xuất hiện nhiều đối thủ
cạnh tranh.
 Tình hình chính trị trên thế giới còn nhiều
bất ổn.
2.2. Phân Tích Pest Của Công Ty Vinamilk
Các Yếu Tố Nội Dung
Thể Chế Chính Trị
 Yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm rất nghiêm ngặt.
 Nền chính trị ổn định thuận lợi cho việc kinh doanh của công ty.
 Chính phủ ban hành các chính sách ưu đãi ( phê duyệt 2000 tỷ
đồng cho các dự án phá t triển ngành sữa đến năm 2020).
Kinh Tế
Nền kinh tế tăng trưởng nhanh của Việt Nam đã có tác động tích
cực tới sức mua trong nước.
 Gia nhập WTO gây áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
 Thuế nhập khẩu sản phẩm sữa giảm tạo điều kiện thuận lợi cho Lập Kế Hoạch Marketing
3
các sản phẩm sữa ngoại nhập tăng.
 Lạm phát tăng, xăng dầu tăng, Giá bò giống tăng .
Xã Hội
Mức sống người dân ngày càng nâng cao.
 Nhu cầu nâng cao sức khỏe và làm đẹp ngày càng tăng.
 Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng vẫn còn cao.
 Phần lớn người người dân Việt Nam chưa có thói quen uống
sữa.
Công Nghệ
 Công nghệ sản xuất sữa bột sấy phun từ công nghệ "gõ" sang
công nghệ "thổi khí" .
 Công nghệ tiệt trùng nhanh nhiệt độ cao .
 Công nghệ chiết lon sữa bột.
 Thiết bị mới hiện đại trong lĩnh vực đa dạng hóa bao bì sản
phẩm
 Công nghệ quản lý chất lượng sản phẩm quản lý chất lượng theo
ISO
Môi Trường
 Khí hậu gió mùa nóng ẩm.
 Thường xuyên xảy ra thiên tai lũ lụt.. Lập Kế Hoạch Marketing
4
Bước 3 : Khảo sát thị trường
Một số hình ảnh về công ty
Điểm mạnh hay
điểm yếu
Nhận biết cơ hội để cải tiến
1. "Top 10 Hàng Việt Nam chất
lượng cao"
2.chiếm 75% thị phần sữa việt
nam.
3.Giá cả thấp hơn sữa ngoại
nhưng ngang giá với sữa nội
4.Danh mục sản phẩm phong
phú ( khoảng 150 loại)
5.Chất lượng tốt, đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm
6.Chưa chủ động hoàn toàn về
nguồn cung nguyên vật liệu,
7. Dịch vụ chăm sóc khách hang
chưa được tốt lắm
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm manh
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm yếu
điểm yếu
 Tạo điều kiện để phát triển
thị phần,, ưu thế cạnh tranh
 Doanh thu và nguồn lợi lớn
cho công ty.
 Dễ bán, vừa túi tiền người
mua.
 Tăng doanh số , thỏa mãn
nhu cầu cho nhiều người.
 Nâng cao uy tín của thương
hiệu.
 Cần chủ động hơn trong việc
tự cung cấp nguyên vật liệu
 Nâng cao dịch vụ chăm sóc
khách hang hơn. Lập Kế Hoạch Marketing
5
Bước 4 : Nhận biết các nhóm mục tiêu về sản phẩm sữa chua
Các nhóm thị trường mục
tiêu
Tại sao ?
Lợi ích nhóm mục tiêu
mang lại
 Phái nữ từ 12 tuổi đến 35
tuổi
 Trẻ em từ 3 tuổi đ ến 11
tuổi
 Nhu cầu làm đẹp ( da , vóc
dáng ).
 Nhu cầu dinh dưỡng, tốt
cho sức khỏe , tốt cho hệ
tiêu hóa.
 Tăng uy tín thương hiệu
 Tăng doanh thu thị phần.
Bước 5: Các mục tiêu marketing :
5.1.Những vấn đề gây cấn:( so sánh với dutch lady )
 Giá cả còn cao hơn đối thủ .
 Chương trình k huyến mãi còn ít .
5.2.Nguồn lực:
 Tài lực : tổng nguồn vốn 12.280.491.757.680.
 Vật lực :
Dây chuyền sữa đặc có đường : công suất 260 triệu hộp/ năm.
Dây chuyền sữa tuyệt trùng- Yomilk- nước trái cây- sữa đậu nành: công suất 237 triệu
lít/ năm. Công ty đang có kế hoạch đầu tư thêm một số máy rót để nâng khả năng khai
thác.
Dây chuyền sữa chua : công suất khoảng 56 triệu lít/năm. Công ty đang có kế hoạch
nâng cấp cho các dây chuyền tại nhà máy Cần Thơ, Sài gòn, Nghệ An.
Dây chuyền sữa bột- bột dinh dưỡng : công suất khoảng 18 nghìn tấn/năm.
Đến nay vinamilk đã xây dựng được 8 nhà máy, 1 xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3
năm nhà máy mới.
Trang bị hệ thống bán hàng bằng tủ mát, tủ đông.
 Nhân lực:Lập Kế Hoạch Marketing
6
Đội ngũ tiếp thị và bán hàng có kinh nghiệm về phân tích và xác định thị hiếu và xu
hướng tiêu dung
10 kỹ sư và một nhân viên kỹ thuật.
Hơn 1787 nhân viên bán hàng.
 Công nghệ:
Dây chuyền sản xuất đạt chuẩn quốc tế do Tetra Pak cung cấp
Sở hữu hệ thống máy móc sử dụng công nghệ sấy phun do Niro của Đan Mạch
5.3.Các mục tiêu :
 Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng cao chất lượng dịch vụ
chăm sóc khách hàng.
 Tới năm 2012, giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
5.4. Khẩu hiệu :
Luôn thỏa mãn và có trách nhiệm với khách hàng bằng cách đa dạng hóa sản
phẩm và dịch vụ, đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh tranh.
Bước 6:Chiển lược marketing:
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt ( sinh nhật, lễ, tết....)
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến lược 3 : Giảm chi phí nhân sựLập Kế Hoạch Marketing
7
Bước 7: Chiến thuật marketing
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A. Tặng quà
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
ngày sinh nhật.
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
dịp lễ, tết
Trưởng phòng
marketing
10 tỷ
10 tỷ
6/2011-6/2012
Danh sách
khách hàng
được tặng
quà
B. Bốc thăm trúng
thưởng:
Gồm 2 chương trình:
 "bốc thăm trúng xe
hơi"
 "bốc thăm trúng vàng"
Trường phòng
markeing 10 tỷ
10 tỷ
6/2012-1/2013
1/2013-6/2013
Danh sách
khách hàng
trúng thưởngLập Kế Hoạch Marketing
8
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây thêm trung tâm
chăm sóc khách hàng ở
3 miền.
 2 trung tâm ở miền bắc
 2 trung tâm ở miền
nam
 2 trung tâm ở miền
trung
Trưởng phòng
thiết bị và vật tư
15 tỷ
15 tỷ
20 tỷ
1/2011-1/ 2015
Số hợp đồng
xây dựng
trung tâm
chăm sóc
khách hàng
được kí kết
B. Đào tạo thêm 300
nhân viên cho các
trung tâm khách hàng
Trưởng phòng
nhân sự
10 tỷ 1/2011-1/2015
Số nhân viên
được đào tạo
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng so với đối thủ
cạnh tranh Ducth Lady
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây dựng thêm
trang trại chăn nuôi bò
sữa
 2 trang trại ở Nghệ An
 2 trang trại ở bình định
 2 trang trại ở Đắc Lắc
Trưởng phòng
thiết bị đầu tư 20 tỷ
20 tỷ
20 tỷ
6/2011-6/2015
Số hợp đồng
xây dựng
trang trạiLập Kế Hoạch Marketing
9
B. Liên kết với nhà
cung cấp bột sữa
Newzeland xây dựng
nhà máy ở việt nam
Bao gồm:
 1 nhà máy ở Bình
Dương
 1 Nhà máy ở Cần Thơ
Trường phòng thu
mua
100 tỷ
100 tỷ
7/2011-7/2015
Số hợp đồng
xây dựng
nhà máy
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
Áp dụng khoa học kĩ
thuật vào dây chuyền
sản xuất
 Công nghệ chiếc lon
 Công nghệ sấy phun
 Công nghệ đóng gói
Trường phòng kỹ
thuật
30 tỷ
30
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Lập Kế Hoạch Marketing
1
Kế hoạch marketing
Bước 1: Tầm Nhìn, Sứ Mệnh, Mục Tiêu Của Công Ty Vinamilk.
1.1. Tầm nhìn :
“ Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
phục vụ cuộc sống con người.”
1.2. Sứ mệnh :
“Vinamilk cam kết mang đến cho mọi người những sản phẩm hàng đầu về dinh dưỡng và
sức khỏe .”
1.3.Mục Tiêu :
 Đến năm 2030, chiếm lĩnh thị trường châu Á về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe
khoảng 30% thị phần
 Năm 2020 xây dựng 30 chi nhánh trên các thị trường lớn của châu á như : Trung Quốc,
Nhật Bản, hàn quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan, Mã Lai, Đài Loan,….
 Năm 2025 xây dựng 15 nhà máy sản xuất ở Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Thái Lan,
 Năm 2030 xây dựng xong 500 nghìn điểm phân phối trên trong khu vực châu á.
Bước 2. Phân Tích Tình Huống :
2.1. Phân Tích Swot Của Công Ty Vinamilk
Điểm mạnh
 Thương hiệu mạnh , thị phần lớn (75%).
Mạng Lưới phân phối rộng khắp (64 tỉnh
thành ).
 Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh.
 Dây chuyền sản xuất tiên tiến.
 Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt.
Cơ Hội
 Các chính sách ưu đãi của chính phủ về
ngành sữa ( phê duyệt 2000 tỷ cho các dự
án phát triển ngành sữa đến 2020 ).
 Nguồn cung cấp nguyên liệu ổn định
(vinamilk cũng chủ động đầu tư, xây
dựng các nguồn đầu tư, xây dựng các Lập Kế Hoạch Marketing
2
 Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh
(150 chủng loại sản phẩm).
 Quan hệ bền vững với các đối tác.
 Đội ngủ tiếp thị và nghiên cứu sản phẩm
giàu kinh nghiệm.
nguồn nguyên liệu phục vụ nhu cầu của
doanh nghiệp).
 Gia nhập WTO : mở rộng thị trường ,
kinh doanh, học hỏi kinh nghiệm.
Điểm Yếu
 Chủ yếu tập trung sản phẩm vào thị
trường trong nước.
 Hoạt động Marketing của công ty chủ yếu
tập trung ở miền Nam.
Thách Thức
 Nền kinh tế không ổn định ( lạm phát ,
khủng hoảng kinh tế .....).
 Gia nhập WTO : xuất hiện nhiều đối thủ
cạnh tranh.
 Tình hình chính trị trên thế giới còn nhiều
bất ổn.
2.2. Phân Tích Pest Của Công Ty Vinamilk
Các Yếu Tố Nội Dung
Thể Chế Chính Trị
 Yêu cầu về vệ sinh an toàn thực phẩm rất nghiêm ngặt.
 Nền chính trị ổn định thuận lợi cho việc kinh doanh của công ty.
 Chính phủ ban hành các chính sách ưu đãi ( phê duyệt 2000 tỷ
đồng cho các dự án phát triển ngành sữa đến năm 2020).
Kinh Tế
Nền kinh tế tăng trưởng nhanh của Việt Nam đã có tác động tích
cực tới sức mua trong nước.
 Gia nhập WTO gây áp lực cạnh tranh cho doanh nghiệp.
 Thuế nhập khẩu sản phẩm sữa giảm tạo điều kiện thuận lợi cho Lập Kế Hoạch Marketing
3
các sản phẩm sữa ngoại nhập tăng.
 Lạm phát tăng, xăng dầu tăng, Giá bò giống tăng .
Xã Hội
Mức sống người dân ngày càng nâng cao.
 Nhu cầu nâng cao sức khỏe và làm đẹp ngày càng tăng.
 Tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng vẫn còn cao.
 Phần lớn người người dân Việt Nam chưa có thói quen uống
sữa.
Công Nghệ
 Công nghệ sản xuất sữa bột sấy phun từ công nghệ “gõ” sang
công nghệ “thổi khí” .
 Công nghệ tiệt trùng nhanh nhiệt độ cao .
 Công nghệ chiết lon sữa bột.
 Thiết bị mới hiện đại trong lĩnh vực đa dạng hóa bao bì sản
phẩm
 Công nghệ quản lý chất lượng sản phẩm quản lý chất lượng theo
ISO
Môi Trường
 Khí hậu gió mùa nóng ẩm.
 Thường xuyên xảy ra thiên tai lũ lụt..Lập Kế Hoạch Marketing
4
Bước 3 : Khảo sát thị trường
Một số hình ảnh về công ty
Điểm mạnh hay
điểm yếu
Nhận biết cơ hội để cải tiến
1. “Top 10 Hàng Việt Nam chất
lượng cao”
2.chiếm 75% thị phần sữa việt
nam.
3.Giá cả thấp hơn sữa ngoại
nhưng ngang giá với sữa nội
4.Danh mục sản phẩm phong
phú ( khoảng 150 loại)
5.Chất lượng tốt, đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm
6.Chưa chủ động hoàn toàn về
nguồn cung nguyên vật liệu,
7. Dịch vụ chăm sóc khách hang
chưa được tốt lắm
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm manh
điểm mạnh
điểm mạnh
điểm yếu
điểm yếu
 Tạo điều kiện để phát triển
thị phần,, ưu thế cạnh tranh
 Doanh thu và nguồn lợi lớn
cho công ty.
 Dễ bán, vừa túi tiền người
mua.
 Tăng doanh số, thỏa mãn
nhu cầu cho nhiều người.
 Nâng cao uy tín của thương
hiệu.
 Cần chủ động hơn trong việc
tự cung cấp nguyên vật liệu
 Nâng cao dịch vụ chăm sóc
khách hang hơn.Lập Kế Hoạch Marketing
5
Bước 4 : Nhận biết các nhóm mục tiêu về sản phẩm sữa chua
Các nhóm thị trường mục
tiêu
Tại sao ?
Lợi ích nhóm mục tiêu
mang lại
 Phái nữ từ 12 tuổi đến 35
tuổi
 Trẻ em từ 3 tuổi đến 11
tuổi
 Nhu cầu làm đẹp ( da , vóc
dáng ).
 Nhu cầu dinh dưỡng, tốt
cho sức khỏe , tốt cho hệ
tiêu hóa.
 Tăng uy tín thương hiệu
 Tăng doanh thu thị phần.
Bước 5: Các mục tiêu marketing :
5.1.Những vấn đề gây cấn:( so sánh với dutch lady )
 Giá cả còn cao hơn đối thủ .
 Chương trình khuyến mãi còn ít .
5.2.Nguồn lực:
 Tài lực : tổng nguồn vốn 12.280.491.757.680.
 Vật lực :
+ Dây chuyền sữa đặc có đường : công suất 260 triệu hộp/ năm.
+ Dây chuyền sữa tuyệt trùng- Yomilk- nước trái cây- sữa đậu nành: công suất 237 triệu
lít/ năm. Công ty đang có kế hoạch đầu tư thêm một số máy rót để nâng khả năng khai
thác.
+ Dây chuyền sữa chua : công suất khoảng 56 triệu lít/năm. Công ty đang có kế hoạch
nâng cấp cho các dây chuyền tại nhà máy Cần Thơ, Sài gòn, Nghệ An.
+ Dây chuyền sữa bột- bột dinh dưỡng : công suất khoảng 18 nghìn tấn/năm.
+ Đến nay vinamilk đã xây dựng được 8 nhà máy, 1 xí nghiệp và đang xây dựng thêm 3
năm nhà máy mới.
+ Trang bị hệ thống bán hàng bằng tủ mát, tủ đông.
 Nhân lực:Lập Kế Hoạch Marketing
6
+ Đội ngũ tiếp thị và bán hàng có kinh nghiệm về phân tích và xác định thị hiếu và xu
hướng tiêu dung
+10 kỹ sư và một nhân viên kỹ thuật.
+ Hơn 1787 nhân viên bán hàng.
 Công nghệ:
+ Dây chuyền sản xuất đạt chuẩn quốc tế do Tetra Pak cung cấp
+ Sở hữu hệ thống máy móc sử dụng công nghệ sấy phun do Niro của Đan Mạch
5.3.Các mục tiêu :
 Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng cao chất lượng dịch vụ
chăm sóc khách hàng.
 Tới năm 2012, giảm giá 5% cho tất cả các mặt hàng
5.4. Khẩu hiệu :
Luôn thỏa mãn và có trách nhiệm với khách hàng bằng cách đa dạng hóa sản
phẩm và dịch vụ, đảm bảo chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm với giá cả cạnh tranh.
Bước 6:Chiển lược marketing:
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt ( sinh nhật, lễ, tết….)
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến lược 3 : Giảm chi phí nhân sựLập Kế Hoạch Marketing
7
Bước 7: Chiến thuật marketing
Mục tiêu 1 : Năm 2012-2015, dành ra 100 tỷ đồng từ nguồn ngân sách nâng
cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Chiến lược 1: Khuyến mãi cho khách hàng vào các dịp đặc biệt
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A. Tặng quà
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
ngày sinh nhật.
 Tặng quà cho khách
hàng thân thiết nhân
dịp lễ, tết
Trưởng phòng
marketing
10 tỷ
10 tỷ
6/2011-6/2012
Danh sách
khách hàng
được tặng
quà
B. Bốc thăm trúng
thưởng:
Gồm 2 chương trình:
 “bốc thăm trúng xe
hơi”
 “bốc thăm trúng vàng”
Trường phòng
markeing 10 tỷ
10 tỷ
6/2012-1/2013
1/2013-6/2013
Danh sách
khách hàng
trúng thưởngLập Kế Hoạch Marketing
8
Chiến lược 2: Xây dựng thêm trung tâm chăm sóc khách hàng.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây thêm trung tâm
chăm sóc khách hàng ở
3 miền.
 2 trung tâm ở miền bắc
 2 trung tâm ở miền
nam
 2 trung tâm ở miền
trung
Trưởng phòng
thiết bị và vật tư
15 tỷ
15 tỷ
20 tỷ
1/2011-1/2015
Số hợp đồng
xây dựng
trung tâm
chăm sóc
khách hàng
được kí kết
B. Đào tạo thêm 300
nhân viên cho các
trung tâm khách hàng
Trưởng phòng
nhân sự
10 tỷ 1/2011-1/2015
Số nhân viên
được đào tạo
Mục tiêu 2 : Tới năm 2012, giảm giá 2% cho tất cả các mặt hàng so với đối thủ
cạnh tranh Ducth Lady
Chiến lược 1: Giảm chi phí nguyên vật liệu đầu vào.
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
A.Xây dựng thêm
trang trại chăn nuôi bò
sữa
 2 trang trại ở Nghệ An
 2 trang trại ở bình định
 2 trang trại ở Đắc Lắc
Trưởng phòng
thiết bị đầu tư 20 tỷ
20 tỷ
20 tỷ
6/2011-6/2015
Số hợp đồng
xây dựng
trang trạiLập Kế Hoạch Marketing
9
B.Liên kết với nhà
cung cấp bột sữa
Newzeland xây dựng
nhà máy ở việt nam
Bao gồm:
 1 nhà máy ở Bình
Dương
 1 Nhà máy ở Cần Thơ
Trường phòng thu
mua
100 tỷ
100 tỷ
7/2011-7/2015
Số hợp đồng
xây dựng
nhà máy
Chiến lược 2: Cải tiến dây chuyền sản xuất sản phẩm
Chiến thuật
Người chịu trách
nhiệm
Nguồn
tài chính
Thời gian
hoàn thành
Hiệu quả
Áp dụng khoa học kĩ
thuật vào dây chuyền
sản xuất
 Công nghệ chiếc lon
 Công nghệ sấy phun
 Công nghệ đóng gói
Trường phòng kỹ
thuật
30 tỷ
30
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
L P K Ho ậ ế ạ ch Marketing
1
K ho ch marketing
B ế ạ ư ớ C 1: T ầ m Nh ì n, S ứ M ệ NH, M C Ti ê u C ụ ủ a C ô ng Ty Vinamilk.
1.1. T ầ m NH ì n:
"Tr ở th à NH Bi u t ư ể ng Ni m tin ợ ề h à ng đ ầ u Ch â u Á v s n ề ả PH ẩ m Dinh D ư ỡ ng V à s c KH e
ph ứ ỏ ụ C V Cu c s ụ ộ ố ng con ng I.
1.2. S" ư ờ ứ m ệ NH:
"Vinamilk cam K T mang ế đ ế n Cho m i ng i NH ọ ư ờ ữ ng s ả n PH ẩ m h à ng đ ầ U V Dinh D ề ư ỡ ng V à
s C KH e ứ ỏ"
.1.3.M ụ C Ti ê U:
sales and DJ ế n n ă m 2030, Chi M L NH th ế ĩ ị tr ư ờ ng ch â u Á v s n ề ả PH ẩ m Dinh D ư ỡ ng V à s c KH e
kho ứ ỏ ả ng 30% th ị PH ầ n
sales and N ă m 2020 x â y d ự ng 30 Chi NH á NH tr ê n C á C th tr ng l ị ư ờ ớ n C ủ a ch â u á NH ư: Trung Qu C
Nh t B ố, ậ ả n, H à n Qu C n ố, Ấ ộ DJ Th á I, Indonesia, Lan, M ã Lai, DJ à I Loan,... Private sales and N ă m 2025 x â y d ự ng 15 NH à m á Y S N Xu t Trung ả ấ ở Qu ố C, Ấ n DJ ộ, Indonesia,Th á I Lan, N m 2030
advice ă x â y d ự ng xong 500 NGH I m ì n đ ể PH â n PH ố I tr ê n Trong Khu V C ch â u á.
B ự ư ớ C 2 Ph â n T í ch T ì NH Hu ố:
2.1. Ph ng "n T í ch Swot C a C ô ng Ty Vinamilk
ủ DJ I m m nh
Th ể ạ advice ư ơ ng hi ệ u m ạ NH, th ị PH ầ n l ớ n (75%). M ng L ư advice ạ ớ I PH â n i r ng KH PH ố ộ ắ P (64 t ỉ NH
th à NH). S n m PH advice ả ẩ đ ạ a D ng, GI á C C NH tranh.
ả ạ advice D â y CHUY n s n Xu ề ả ấ t Ti ê n Ti ế n.
Advice Ban L ã NH đ ạ o C ó n ng l c Qu ă ự ả n l ý t t.
C H ố ơ ộ i
sales and C á C ch í NH s á ch u ã I C ư đ ủ a ch í NH PH ủ V ề
ng à NH s a (ữ PH ê duy ệ T 2000 t Cho C á C D ỷ ự
á n PH á t n ng à NH s tri ể ữ a đ ế n 2020). Ngu n Cung C ấ ồ advice P nguy ê n Li ệ u ổ n đ ị NH
(vinamilk C ng ch ng ũ ủ đ ộ đ ầ u t ư, X â y ng C á C NGU
d ự ồ n đ ầ u t ư, X â y d c á C L ậ ự ng P K Ho ch Marketing
2
ế ạ advice Danh M C S N ụ ả PH ẩ m đ a D ạ ng V à m ạ NH
(150 ch ng Lo i s ủ ạ ả n PH ẩ m). Sales and Quan h ệ B N V ng V ề ữ ớ I C á C đ ố i t á c.
sales and DJ ộ i ng Ti P th ủ ế ị V à Nghi ê n c u s n ứ ả PH ẩ m
gi a U Kinh Nghi m.
ngu n nguy ê n ồ ệ Li ệ u PH ụ C V ụ nhu C ầ u c ủ a
doanh Nghi ệ P). Gia NH P WTO ậ advice: M r ng th tr ở ộ ị ư ờ ng,
kinh Doanh, H C H I Kinh Nghi ọ ỏ ệ M.
DJ I ể m Y u
Ch y ế advice ủ ế U T P Trung s n ậ ả PH ẩ m v à o th
tr ng Trong n ị ư ờ ư ớ c.
Sales and Ho t ng Marketing C ạ đ ộ ủ a C ô ng ty ch y u
t P ủ ế ậ Trung ở ề n Nam.
Th á ch mi Th c
N n Kinh ứ advice ề t ế KH ô ng n NH (L ổ đ ị ạ m PH á T,
kh ng ho ng Kinh ả ủ t ế.....). Gia NH P WTO ậ advice: Xu ấ t hi ệ n NHI u i th ề đ ố ủ
C ạ NH tranh.
advice T ì NH h ì NH ch í NH tr tr ê n th GI ị ế ớ I C ò n NHI u
b t ề ấ ổ n.
2.2. Ph "n T í ch Pest C a C ô ng Ty ủ Vinamilk
C á C Y u T N I ế ố ộ Dung
Th Ch Ch í NH Tr ể ế ị
Sales and Y ê u c ầ U V ề V ệ Sinh an to à n th C M R ự PH ẩ ấ t Nghi ê m ng t.
N n ặ advice ề ch í NH tr ị ổ n đ ị NH Thu n l i Cho VI ậ ợ ệ C Kinh Doanh C a C ô ng ty.
ủ sales and Ch í NH PH ủ ban h à NH C á C ch í NH s á ch u ã I ư đ (PH ê duy ệ T 2000 t ỷ
đ ồ ng Cho C á C D ự á n PH á t n ng à NH s tri ể ữ a đ ế n n ă m 2020.
Kinh T ế)
N n Kinh t t ề ế ă ng tr ng nhanh C a ư ở ủ Vi ệ t Nam đ ã C ó t á C ng t í ch
c đ ộ ự c t i s c MUA Trong ớ ứ n ư ớ c.
Gia NH P WTO ậ advice g â y á P L C C NH tranh CHO ự ạ Doanh Nghi ệ P.
advice Thu NH P KH ế ậ ẩ U S N m s ả PH ẩ ữ a GI m t o I ả ạ đ ề u ki ệ n Thu n l i CHO L ậ ợ ậ P K Ho ch ế ạ Marketing
3
c á C S N m s ả PH ẩ ữ a NGO I NH p t ạ ậ ă ng.
advice L m á t t ạ PH ă ng, X ă ng D ầ u t ă ng, Gi á B ò GI ố ng t ă ng.
X ã H ộ i
advice M c s ng ng ứ ố ư ờ I d â n ng à Y C à ng n â ng cao.
advice Nhu C ầ U N â ng Cao s c KH e ứ ỏ V à L à m đ ẹ P ng à Y C à ng t ă ng.
Sales and T ỉ L ệ tr ẻ EM Suy Dinh D ng v n ư ỡ ẫ C ò n cao.
advice Ph ầ n l n ng i ng ớ ư ờ ư ờ I d â n Vi ệ t Nam ch ư a C ó th ó I quen u ng
s ố ữ a.
C ô ng Ngh ệ
advice C ô ng NGH ệ s n Xu t s ả ấ ữ a B T S Y phun t ộ ấ ừ C ô ng NGH ệ g "narrow" sang
c ô ng NGH ệ "th ổ I KH í" C ô ng NGH
advice ệ Ti ệ t tr ù ng nhanh NHI ệ t đ ộ Cao
C ô ng NGH ệ Chi advice ế t lon s a B t.
Thi ữ ộ advice ế t b m i hi ị ớ ệ n đ ạ I Trong l NH V C a ĩ ự đ ạ ng h ó a Bao d b n s ả
PH ẩ m
advice C ô ng NGH ệ Qu ả n l ý ch t l ấ ư ợ ng s n m Qu ả PH ẩ ả n l ý ch t l ấ ư ợ ng theo
ISO
M ô I Tr ư ờ ng
sales and Kh í h ậ u GI ó m ù a n ó ng ẩ m.
advice Th ng xuy ê n x ư ờ ả y RA thi ê n Tai l l t..L P K ũ ụ ậ ế Ho ạ ch Marketing
4
B ư ớ C 3: Kh o s á t th ả ị tr ư ờ ng
M ộ t s ố h ì NH ả NH V ề C ô ng ty
I ể DJ m m NH hay I ạ
đ ể m y u
Nh n Bi ế ậ ế T c h I C ơ ộ đ ể ả i ti ế n
1. "Top 10 H à ng Vi ệ t Nam ch t
l ng Cao ấ ư ợ"
2.Chi m 75% th ế ị PH ầ n s ữ a VI ệ t
nam.
3.Gi á C th p h ả ấ ơ n s a NGO I
nh ữ ạ ư ng ngang GI á v i s a n ớ ữ ộ i
4.Danh M C S N ụ ả PH ẩ m Phong
ph ú (Kho ng 150 lo ả I
5.Ch T L) ạ ấ ư ợ ố ng t t, M B đ ả ả o an
to à n V ệ Sinh th C m
6.Ch a ự PH ẩ ư ch ủ đ ộ ng Ho à n to à n V
ngu n Cung ề ồ nguy ê n V ậ t Li ệ u,
7. D ch V ch ị ụ ă m s ó C KH á ch hang
ch a c t ư đ ư ợ ố ắ t l m
I m m nh
đ ể ạ đ I ể m m nh
I m manh
ể đ ạI m m nh
đ ể ạ đ I m m nh
I ể ạ đ ể m y u
I m y ế đ ể ế u
advice T o i u ki ạ đ ề ệ n đ ể PH á t tri n
th ể ị PH ầ n, u th C, ư ế ạ NH tranh
sales and Doanh Thu V à NGU n l i l ồ ợ ớ n
cho C ô ng ty.
sales and D ễ B á n, V ừ a t ú i ti n ng ề ư ờ I
mua.
T ng Doanh s ố ă advice, th a m ã n ỏ
nhu C ầ u Cho NHI u ng i.
ề ư ờ N â ng Cao uy sales and t í n c a th ng
hi ủ ư ơ ệ u.
advice C ầ n ch ủ đ ộ ng h ơ n Trong VI ệ C
t Cung C P ự ấ nguy ê n V ậ t Li ệ u
Sales and N â ng Cao D ch V ch ị ụ ă m s ó C
kh á ch hang h n.L P K Ho ơ ậ ế ạ ch Marketing
5
B ư ớ C 4: Nh n Bi ậ ế T C á C NH ó M M C Ti ê U V ụ ề s ả n PH ẩ m s ữ a chua
C á C NH ó m th tr ng m ị ư ờ ụ C
ti ê u
T ạ I Sao?
L I í ch ợ NH ó M M C Ti ê u
mang L ụ ạ i
Ph á i n t sales and ữ ừ 12 Tu ổ I đ ế n 35
tu i
EM Tr ẻ ổ advice 3 Tu i t ừ ổ đ ế n 11
tu i
Nhu ổ advice C ầ u l à m đ ẹ P (DA, V ó C
d á ng). Nhu c u Dinh D ầ advice ư ỡ ng, t t
cho s c KH ố ứ ỏ e,T t Cho h ố ệ
ti ê u h ó a.
advice T ng uy t í n th ă ư ơ ng hi ệ u
advice T ng Doanh Thu th ă ị PH ầ n.
B ư ớ C 5: C á C M C Ti ê u marketing ụ:
5.1.Nh ng v n ữ ấ đ ề g â y C ấ n: (so s á NH V I Dutch Lady ớ)
sales and Gi á C ả C ò n Cao H n i th ơ đ ố ủ private sales and Ch ư ơ ng tr NH khuy n m ã I ế C ò n í t.
5.2.Ngu n l c:
ồ ự advice T à I L ự C: t ng NGU n V ổ ồ ố n 12.280.491.757.680.
V T L C ậ advice ự:
D â y CHUY n s a ề ữ đ ặ C C ó đ ư ờ ng:C ô ng Su ấ t 260 tri ệ u h p/ n ộ ă M.
D â y CHUY n s a Tuy ề ữ ệ t tr ù ng- Yomilk- n c tr á I ư ớ C â y- s ữ a đ ậ U N à nh: C ô ng Su ấ t 237 tri ệ u
l í t/ n M. C ô ng ty ă đ ang C ó K ế Ho ạ ch đ ầ u t ư th ê m m t s ộ ố m á Y R ó t đ ể n â ng KH n ng Khai ả ă
th á c.
D â y CHUY n s a Chua ề ữ: C ô ng Su t Kho ng 56 tri ấ ả ệ u l í t/n ă M. C ô ng ty đ ang C ó K ế ạ ch
n â ng ho C P Cho C á C ấ D â y CHUY n t I ề ạ NH à m á y C ầ n Th ơ, S à I g ò n,Ngh ệ An.
D â y CHUY n s a B ề ữ ộ t- b t Dinh D ng ộ ư ỡ: C ô ng Su t Kho ng NGH ấ ả 18 ì n t n/n m.
ấ ă DJ ế n nay vinamilk ã x â y d đ ự ng đ ư ợ C 8 NH à m á y, 1 x í Nghi ệ p V à ang x â y d đ ự ng th ê m 3
n m NH à ă m á Y M i.
Trang B ớ ị h ệ th ố ng B á n h à ng B ng t ằ ủ m á T, t ủ đ ô ng.
advice Nh â n l c:L P K Ho ự ậ ế ạ ch Marketing
6
DJ ộ i ng Ti P th ũ ế ị V à B á n h à ng C ó Kinh Nghi ệ m v ề PH â n t í ch V à x á C đ ị NH th ị hi U V à Xu
h ế ư ớ ng Ti ê u dung
10 K S V à m ỹ ư ộ t NH â n VI ê N K ỹ thu ậ T.
H ơ n 1787 NH â n VI ê n B á n h à ng.
advice C ô ng NGH ệ:
D â y CHUY n s n Xu ề ả ấ t đ ạ t Chu ẩ n Qu c t do Tetra Pak ế ố Cung C p
S H u ấ ở ữ h ệ th ố ng m á Y M ó C S D ng ử ụ C ô ng NGH ệ s y phun do Niro C ấ ủ a DJ an M ạ ch
5.3.C á C M ụ C Ti ê U:
N m 2012-2015 ă advice, D à NH RA 100 t ng t NGU ỷ đ ồ ừ ồ n ng â n s á ch n â ng Cao ch t l ấ ư ợ ng D ch V
ch m ị ụ ă s ó C KH á ch h à ng.
advice T i n ớ ă m 2012, GI m GI á Cho t 5% ả ấ ả C á C M T c t h à ng
5.4. Kh ặ ẩ u hi ệ U:
Lu ô n th m ã n ỏ a V à C ó tr á ch NHI ệ m V KH á ch ớ I h à ng B ằ ng C á ch đ a D ng h ó a ả ạ s n
ph m v à D ẩ ị ch V ụ, đ ả m b o ch t l ả ấ ư ợ ng, an to à n V ệ Sinh th C M V ự PH ẩ ớ I GI á C C NH tranh.
B ả ạ ư ớ C 6:Chi n l c marketing:
ể ư ợ ụ C Ti ê u M 1: N m 2012-2015 ă, D à NH RA 100 t ng t NGU ỷ đ ồ ừ ồ n ng â n s á ch n â ng
cao ch t l ng D ấ ư ợ ị ch V ch m s ó C ă ụ KH á ch h à ng.
Chi n l ế ư ợ C 1: Khuy n m ã I ế Cho KH á ch h à ng V à o C á C D ị P đ ặ C Bi ệ t (Sinh NH t l t ậ, ễ, ế t... The
Chi n l.) ế ư ợ C 2: X â y th ê m Trung ng D ự t â m ch ă m s ó C KH á ch h à ng.
M ụ C Ti ê u 2: T i n ớ ă m 2012, GI m 2% Cho t ả GI á T C á C ả ấ C m t h à ng
ặChi n l ế ư ợ C 1: Gi m Chi ả PH í nguy ê n V ậ t Li ệ u đ ầ U V à o.
Chi n l ế ư ợ C 2: C i ti n ả ế D â y CHUY n s n Xu ề ả ấ ả T S N m
Chi n l ư ế PH ẩ ợ C 3: Gi m Chi ả PH í NH â n s L P K Ho ự ậ ế ạ ch Marketing
7
B C 7: Chi ư ớ ế n Thu t marketing
M C ậ ụ Ti ê U 1: N m 2012-2015 ă, D à NH RA 100 t ng t NGU ỷ đ ồ ừ ồ n ng â n s á ch n â ng
cao ch t l ấ ư ợ ng D ch V ch m ị ụ ă s ó C KH á ch h à ng.
Chi n l c 1: ợ ư ếKhuy n m ã I ế Cho KH á ch h à ng V à o C á C D ị P đ ặ C Bi ệ t
Chi n thu t
Ng ế ậ ư ờ ị u tr á ch I ch
nhi m
Ngu n
t à I ồ ệ ch í nh
Th ờ I Gian
ho à n th à nh
Hi ệ u Qu
A. T ng Qu à ả ặ
advice ặ ng Qu à CHO T KH á ch
h à ng th â n t NH â n thi ế
ng à y Sinh NH t.
T ng ậ advice ặ Qu à Cho KH á ch
h à ng th â n thi t NH â n
d ế ị p l t t
Tr ễ, ế ư ở ng PH ò ng
marketing
10 t
10 t ỷ ỷ
6/2011-6/2012
Danh s á ch
kh á ch h à ng
đ ư ợ ặ ng
qu à
B. c tB C th ố ă m tr ú ng
th ng:
G M 2 Ch ư ở ồ ư ơ ng tr ì nh:
sales and "B C th ố ă m tr ú ng Xe
h ơ I" "B C th ố
advice ă m tr ú ng V à ng"
Tr ư ờ ng PH ò ng
markeing 10 t
10 t ỷ ỷ
6/2012-1/2013
1/2013-6/2013
Danh s á ch
kh á ch h à ng
tr ú ng th ngL P K ư ở ậ ế Ho ch Marketing
8
Chi n l ạ ế ư ợ C 2: X â y th ê m Trung ng D ự t â m ch ă m s ó C KH á ch h à ng.
Chi ế n thu t
Ng I ch ậ ư ờ ị u tr á ch
nhi ệ m
Ngu ồ n
t à I ch í nh
Th ờ I Gian
ho à n th à nh
Hi ệ u Qu ả
A.X â y th ê m Trung t â m
ch ă m s ó C KH á ch h à ng
3 mi ở ề n.
sales and 2 Trung t â m Mi n B c
ở ề ắ sales and 2 Trung t â m Mi n
nam
ở ề sales and 2 Trung t â m ở Mi n
trung
Tr ng ề ư ở PH ò ng
thi T B ế ị V à V ậ t t
15 t
15 t ư ỷ ỷ
20 t
1/ 2011-1/2015
S H P ỷ ố ợ đ ồ ng
x â y d ng
trung t â m
ch ự ă m s ó C
kh á ch h à ng
đ ư ợ c k í K ế t
B. DJ à o t o th ê m 300 ạ
nh â n VI ê n Cho C á C
trung t â m KH á ch h à ng
Tr ư ở ng PH ò ng
nh â n s ự
10 t 1/2011-1/2015
S NH â n ỷ ố VI ê n
đ ư ợ C đ à o t o
M C ạ ụ Ti ê u 2: T i n ớ ă m 2012, GI m 2% Cho t GI á ả ấ T c c á C M ả ặ t h à ng so V I đ ố ớ I th
c NH tranh Ducth Lady
Chi ủ ạ ế n l c 1: Gi m ư ợ ả Chi PH í nguy ê n V ậ t Li ệ u đ ầ U V à o.
Chi n thu t
Ng ế ậ ư ờ ị u tr á ch I ch
nhi m
Ngu n
t à I ồ ệ ch í nh
Th ờ I gian
ho à n th à nh
Hi ệ u Qu ả
A.X â y d ê m
trang tr ng th ự ạ I ch Nu ô I B ă n ò
s ữ a
Sales and 2 Trang tr ạ I ở Ngh ệ An
sales and 2 Trang tr ạ I ở B ì NH đ ị nh
sales and 2 Trang tr I C L ạ ở DJ ắ ắ c
Tr ư ở ng PH ò ng
thi T B ế ị đ ầ u t ư 20 t
20 t
20 t ỷ ỷ ỷ
6/2011-6/2015
S ố h ợ P đ ồ ng
x â y d ng
trang tr iL P ự ạ ậ K ế ạ ch Marketing
9
B.Li ê n Ho K T V I ế ớ NH à
cung C P B T s ấ ộ ữ a
Newzeland x â y d ự ng
nh à m á y ở VI ệ t nam
Bao g ồ m:
advice 1 the NH à m á y ở B ì NH
D ư ơ ng
sales and 1 Nh à m á y ở C ầ n Th ơ
Tr ng ư ờ PH ò ng thu
mua
100 t
100 t
7/2011-7/2015
S h ỷ ỷ ố ợ P đ ồ ng
x â y d ự ng
nh à m á y
Chi n l ế ư ợ C 2: C i ti n ả ế D â y CHUY n s n Xu ề ả ấ t s ả n PH ẩ m
Chi n thu t
Ng ế ậ ư ờ ị u tr á ch I ch
nhi m
Ngu n
t à I ồ ệ ch í nh
Th ờ I gian
Ho à n th à nh
Hi ệ u Qu ả
Á P D ng khoa H C K ụ ọ ậ ĩ
thu T V à o d â y CHUY n
s ề n Xu t
ả ấ advice C ô ng NGH ệ Chi ế C lon
advice C ô ng NGH ệ s ấ y phun
advice C ô ng NGH ệ đ ó ng g ó i
Tr ư ờ ng PH ò ng K ỹ
Thu t
30 t
30 ậ ỷ
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: