4.3.2.2 沙巴县各景观生态小区的特点 根据GIS分析结果和沙巴县景观生态分区图可知各景观生态小区的面积与分布特征,根据沙巴县景观生态小 dịch - 4.3.2.2 沙巴县各景观生态小区的特点 根据GIS分析结果和沙巴县景观生态分区图可知各景观生态小区的面积与分布特征,根据沙巴县景观生态小 Việt làm thế nào để nói

4.3.2.2 沙巴县各景观生态小区的特点 根据GIS分析结果和沙巴县

4.3.2.2 沙巴县各景观生态小区的特点
根据GIS分析结果和沙巴县景观生态分区图可知各景观生态小区的面积与分布特征,根据沙巴县景观生态小区格局公式及表4-11可得知每个景观生态小区的特点。各景观生态小区特点具体说明如下:
I.黄连山高山区的各景观生态小区:包括四个小区,分别是黄连山小区(I.1)、乌龟湖小区(I.2)、大江评小区(I.3)和湖寨楠刚小区(I.4),总面积为18946.8hm2,主要分布在黄连山高山区,全年气候寒冷、雨量充沛,主要的植被是山顶常绿湿冷矮林和高山常绿湿冷针叶阔叶混交林。
(I.1) 黄连山小区:面积为 7459.2hm2,占 11%;该小区的母质是花岗岩,山顶上粗腐殖质泥炭土类;气候类型为 IVA4a(非常冷)、雨量非常多、寒冷季类型为整年、干旱季短;植被类型是山顶常绿湿冷矮林,优势植物科包括竹亚科、八角科、杜鹃花科、槭树科、蔷薇科、黄连科,生态演替类型为原始植被类型;由于是高山地形,所以在这里没有生活的居民。
(I.2) 乌龟湖小区:面积1022.2hm2,占1.5%。根据表4-11景观生态小区格局公式,可知:该小区母质是花岗岩,土壤类型为黄红色腐殖质酸土类;气候类型为IIIA3a、年平均温度1215°C、雨量非常多、寒冷季非常长(811个月)、干旱季短(3个月以下);植被类型是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科包括八角科、杜鹃花科、槭树科,生态演替类型为人工林类型和农业群落类型;这也是京族居住的地方,与农林业相关的经济活动比较多。
(I.3) 大江评小区:面积3325.8hm2,占4.9%。大部分在钾长石上成土,典型的土类是黄红色腐殖质酸土,酸性反应,富含腐殖质,阳离子交换量较高;气候类型IIIB3b、冬天非常冷,年平均雨量20002500mm,寒冷季非常长(811个月),干旱季中等(34个月);植被类型也是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科包括八角科、杜鹃花科、槭树科,主要的生态演替类型为原始植被、亚原始和次生植被类型;由于全部是森林,地势险峻,这里没有生活的居民。
(I.4) 湖寨楠刚小区:面积 7142.8hm2,占 10.5%,位于水爹支流的源头;母质成分是花岗岩,淡黄色腐殖质酸土类,腐殖质含量非常高,高活性强酸,轻的壤土机械组成;高山亚热带气候,年平均温度1215°C,雨量充沛,寒冷季非常长,干旱季中等(34个月);植被类型跟I.3小区一样的,也是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科是八角科、杜鹃花科、槭树科,但生态演替类型只有原始植被类型;这里没有生活的居民。

0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Việt) 1: [Sao chép]
Sao chép!
4.3.2.2 沙巴县各景观生态小区的特点 根据GIS分析结果和沙巴县景观生态分区图可知各景观生态小区的面积与分布特征,根据沙巴县景观生态小区格局公式及表4-11可得知每个景观生态小区的特点。各景观生态小区特点具体说明如下: I.黄连山高山区的各景观生态小区:包括四个小区,分别是黄连山小区(I.1)、乌龟湖小区(I.2)、大江评小区(I.3)和湖寨楠刚小区(I.4),总面积为18946.8hm2,主要分布在黄连山高山区,全年气候寒冷、雨量充沛,主要的植被是山顶常绿湿冷矮林和高山常绿湿冷针叶阔叶混交林。 (I.1) 黄连山小区:面积为 7459.2hm2,占 11%;该小区的母质是花岗岩,山顶上粗腐殖质泥炭土类;气候类型为 IVA4a(非常冷)、雨量非常多、寒冷季类型为整年、干旱季短;植被类型是山顶常绿湿冷矮林,优势植物科包括竹亚科、八角科、杜鹃花科、槭树科、蔷薇科、黄连科,生态演替类型为原始植被类型;由于是高山地形,所以在这里没有生活的居民。 (I.2) 乌龟湖小区:面积1022.2hm2,占1.5%。根据表4-11景观生态小区格局公式,可知:该小区母质是花岗岩,土壤类型为黄红色腐殖质酸土类;气候类型为IIIA3a、年平均温度1215°C、雨量非常多、寒冷季非常长(811个月)、干旱季短(3个月以下);植被类型是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科包括八角科、杜鹃花科、槭树科,生态演替类型为人工林类型和农业群落类型;这也是京族居住的地方,与农林业相关的经济活动比较多。 (I.3) 大江评小区:面积3325.8hm2,占4.9%。大部分在钾长石上成土,典型的土类是黄红色腐殖质酸土,酸性反应,富含腐殖质,阳离子交换量较高;气候类型IIIB3b、冬天非常冷,年平均雨量20002500mm,寒冷季非常长(811个月),干旱季中等(34个月);植被类型也是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科包括八角科、杜鹃花科、槭树科,主要的生态演替类型为原始植被、亚原始和次生植被类型;由于全部是森林,地势险峻,这里没有生活的居民。 (I.4) 湖寨楠刚小区:面积 7142.8hm2,占 10.5%,位于水爹支流的源头;母质成分是花岗岩,淡黄色腐殖质酸土类,腐殖质含量非常高,高活性强酸,轻的壤土机械组成;高山亚热带气候,年平均温度1215°C,雨量充沛,寒冷季非常长,干旱季中等(34个月);植被类型跟I.3小区一样的,也是高山常绿湿冷针叶阔叶混交林,优势植物科是八角科、杜鹃花科、槭树科,但生态演替类型只有原始植被类型;这里没有生活的居民。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Việt) 2:[Sao chép]
Sao chép!
4.3.2.2 Đặc điểm của sinh thái cảnh quan Sabah County mỗi tế bào
dựa trên phân tích GIS và Sabah County Bản đồ quy hoạch cảnh quan sinh thái cho thấy các khu vực sinh thái và phân bố của mỗi tế bào cảnh quan, theo Sabah County sinh thái cảnh quan công thức mô hình tế bào và Bảng 4-11 có thể tìm hiểu từng một cộng đồng sinh thái cảnh quan đặc trưng. Cảnh đặc điểm sinh thái của mỗi tế bào được quy định như sau:
I. Mỗi cảnh quan sinh thái cộng đồng Huanglianshan núi cao: bao gồm bốn tế bào, cụ thể là tế bào Huanglianshan (I.1), Rùa Lake District (I.2), huyện đánh giá Oe (I.3) và huyện Nan Gang Walled Lake (tôi 0,4), tổng diện tích 18946.8hm2, chủ yếu ở các vùng núi cao Huanglianshan, khí hậu quanh năm lạnh, lượng mưa dồi dào, các thảm thực vật chính là thường xanh trên đỉnh đồi chồi dẻo dẻo và thường xanh cây lá kim núi cao lá rộng hỗn hợp.
(I.1) huyện Huanglianshan: diện tích 7459.2hm2, chiếm 11%; các vật liệu gốc của tế bào là đá granit, thô đất than bùn đất mùn trên đỉnh đồi, loại IVA4a khí hậu (rất lạnh), lượng mưa rất lớn, loại mùa lạnh trong suốt cả năm, ngắn mùa khô; loại thảm thực vật rừng lùn thường xanh trên đỉnh đồi ẩm ướt, họ thực vật chiếm ưu thế bao gồm phân họ tre, phần hình bát giác, Ericaceae, Aceraceae, Rosaceae, mục berberine, các loại diễn thế sinh thái kiểu thảm thực vật ban đầu , bởi vì nó là địa hình đồi núi, vì vậy người dân không sống ở đây.
(I.2) Rùa Hồ Quận: Diện tích 1022.2hm2, chiếm 1,5%. Bảng 4-11 cảnh quan công thức cấu trúc cộng đồng sinh thái, chúng ta có thể thấy: các vật liệu cha mẹ huyện là đá granit, đất chua loại đất mùn đỏ và vàng; khí hậu loại IIIA3a, hàng năm trung bình nhiệt độ 1215 ° C, lượng mưa rất lớn, rất lạnh mùa Long (811 tháng), ngắn mùa khô (ba tháng hoặc ít hơn); loại thảm thực vật ẩm ướt thường xanh núi cao lá kim Rừng lá rộng, họ thực vật chiếm ưu thế bao gồm Chi nhánh cây hồi, Ericaceae, Aceraceae, sinh thái chơi cho các loại loại trồng nông nghiệp và các loại cộng đồng, đây là nơi mà các gia đình sống ở Bắc Kinh, liên quan đến nông lâm kết hợp nhiều hoạt động kinh tế.
(I.3) bình luận huyện Oe: khu vực 3325.8hm2, chiếm 4,9%. Hầu hết các fenspat vào đất, các loại đất là axit điển hình màu vàng-đỏ đất humic, phản ứng có tính axit, mùn phong phú, khả năng trao đổi cation cao; mô hình thời tiết IIIB3b, mùa đông rất lạnh, 20002500mm lượng mưa trung bình hàng năm, mùa lạnh Rất dài (811 tháng), mùa khô trung bình (34 tháng); kiểu thảm thực vật núi cao cũng là cây thường xanh cây lá kim ẩm ướt rừng lá rộng, họ thực vật chiếm ưu thế bao gồm Chi nhánh cây hồi, Ericaceae, Aceraceae, Các loại chính của thế sinh thái với thảm thực vật ban đầu, châu Á gốc và các loại thảm thực vật thứ; toàn bộ khu rừng, địa hình dốc, không có dân cư.
(I.4) huyện Nan Gang Walled Lake: khu vực 7142.8hm2, chiếm 10,5 phần trăm, cha nằm nguồn gốc của các nhánh sông nước; thành phần đá granite với vật liệu gốc, đất thừa axít humic vàng, hàm lượng mùn là rất cao, acid hoạt động cao, ánh sáng loam thành phần cơ khí; khí hậu cận nhiệt đới trên núi cao, nhiệt độ trung bình 1215 ° C, lượng mưa, mùa lạnh là rất dài mùa khô, Medium (34 tháng); I.3 kiểu thảm thực vật với cùng một tế bào, cũng ướt thường xanh núi cao lá kim Rừng lá rộng, họ thực vật chiếm ưu thế là phần hình bát giác, Ericaceae, Aceraceae, nhưng chỉ có kiểu nguyên thủy của thế sinh thái của các loại thực vật, không có cuộc sống của cư dân.

đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: