CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)Độc dịch - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)Độc Anh làm thế nào để nói

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ( Independence – Freedom – Happiness )












HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG


(OFFICE LEASE CONTRACT)


Số (No.) :1116/TP/HĐTVP

GIỮA ( Between )

CÔNG TY TNHH TIỀN PHONG
( TIEN PHONG LIMITED COMPANY

VÀ( And)

CÔNG TY







Hà Nội

MỤC LỤC ( INDEX)

ĐIỀU 1. PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ.......................................................................................................4
(ARTICLE 1. AREA FOR LEASE)
ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN.................................................................................4
(ARTICLE 2. DURATION OF THE LEASE AND EXTENSION TERM)
ĐIỀU 3. TIỀN THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN............................................................4
(ARTICLE 3. RENTAL FEE AND PAYMENT)
ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI ........................................................................................... 5
(ARTICLE 4. SERVICE AND EQUIPMENTS MAINTENACE)
ĐIỀU 5. SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG............................................................................................ 5
(ARTICLE 5. REPAIR AND PROVISION HOUSE)
ĐIỀU 6. KIỂM KÊ VÀ NHỮNG THAY ĐỔI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ ...............................5
(
ĐIỀU 7. CAM KẾT .................................................................................................................................6
(ARTICLE 7. GENERAL COMMITMENT)
ĐIỀU 8. BẢO HIỂM ...............................................................................................................................7
(ARTICLE 8. INSURANCE)
ĐIỀU 9. RA VÀO PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ .....................................................................................7
(ARTICLE 9.
ĐIỀU 10. VI PHẠM HỢP ĐỒNG .................................................…................................................... 8
ĐIỀU 11. NGÀY HIỆU LỰC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG........................................................... 9
ĐIỀU 12. BẤT KHẢ KHÁNG.........................................................................................................…... 9
ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ TÀI PHÁN….....................................................................................9
ĐIỀU 14. NỘI QUY ÁP DỤNG ...........................................................................................................10
ĐIỀU 15. THÔNG BÁO........................................................................................................................10
ĐIỀU 16. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC................................................................................................10
PHỤLỤC I...............................................................................................................................................12
NỘI QUY................................................................................................................................................12
PHỤ LỤC II........................................................................................................................................... 14
CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI..........................................................................................................14
PHỤ LỤC III..........................................................................................................................................16
CÁC TRANG THIẾT BỊ VÀ ĐỒ ĐẠC BÊN CHO THUÊ...............................................................16
PHỤ LỤC IV..........................................................................................................................................17
SƠ ĐỒ TOÀN BỘ MẶT BẰNG THUÊ ..............................................................................................17

Hợp Đồng Thuê này được ký kết tại Hà Nội ngày tháng năm 2015

GIỮA:
Bên Cho Thuê: CÔNG TY TNHH TIỀN PHONG
Địa chỉ : Lô C2B cụm TTCNvà CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Điện thoại : (84-4) 37689969 Fax: (84-4) 37689970
Tên tài khoản : CÔNG TY TNHH TIỀN PHONG
Số tài khoản : 1480101200700122
Tại: Ngân hàng: NN& PTNN – CN Tây Hà Nội.
Mã số thuế : 0100318413
Người đại diện: Ông Nguyễn Danh Minh Chức vụ: Giám đốc

VÀ:
Bên Thuê: Công ty
Địa chỉ :
Mã số thuế :
Điện thoại :
Số tài khoản :
Tại Ngân hàng:
Người đại diện: Chức vụ:
(Sau đây gọi chung là “hai bên” hoặc “các bên”)
Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký Hợp Đồng thuê văn phòng với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1. PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ
1.1. Bên Cho Thuê đồng ý cho Bên Thuê thuê diện tích sử dụng làm văn phòng (“Phần Diện Tích Thuê”) theo địa chỉ sau đây:
Lô C2B, cụm TTCN và CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Phần Diện Tích Thuê: Là diện tích thuần mặt sàn tại tầng 4 với tổng diện tích là 50m2 không bao gồm diện tích như nhà vệ sinh, thang máy, cầu thang bộ, sảnh thang máy, hố rác, phòng kỹ thuật.
ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN
2.1 Thời hạn của Hợp Đồng Thuê diện tích này là 02 năm (“thời hạn thuê”), được tính từ ngày tháng … năm 2015 (“ngày bắt đầu”), và kết thúc vào ngày … tháng … năm 20… (“ngày hết hạn”).
2.2. Khi hết thời hạn thuê, Bên Thuê có quyền gia hạn hoặc chấm dứt Hợp đồng thuê. Ít nhất trong vòng sáu (06) tháng trước ngày hết hạn của Hợp Đồng, Bên Cho thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một thư mời gia hạn thuê, trong đó giá thuê mới sẽ được thương lượng lại và dựa trên giá thị trường nhưng không được điều chỉnh quá 10%. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được thư mời, Bên Thuê phải có văn bản trả lời về việc gia hạn hoặc không đồng ý gia hạn. Trường hợp Bên Cho Thuê và Bên Thuê đồng ý gia hạn, các bên sẽ ký bản Phụ lục về việc tiếp tục kéo dài thời hạn Hợp đồng.
2.3. Bên Thuê có quyền được nhận bàn giao Phần diện tích thuê và tiến hành trang bị cho văn phòng đúng ngày … tháng… năm …. (được gọi là “ngày bàn giao mặt bằng”).
ĐIỀU 3. TIỀN THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
3.1 Đơn giá thuê là 260.000đ/m2/ tháng. Đơn giá thuê văn phòng đã bao gồm thuế GTGT (VAT) và phí dịch vụ (theo quy định tại phụ lục II).
Bên Thuê sẽ trả cho Bên Cho Thuê số tiền tương đương với số tiền là ………..đ / tháng ( …………………………………………….. nghìn đồng) cho tổng diện tích 50m2 thực thuê tại tầng 4. Giá thuê này sẽ là ổn định trong 02 năm thuê.
3.2 Bên Thuê sẽ đặt cọc cho Bên Cho Thuê số tiền thuê là 02 (hai) tháng sau khi ký Hợp đồng thuê.
3.3 Hai bên thống nhất mỗi kỳ thanh toán của hợp đồng này tương ứng với 03 (ba) tháng.
3.4 Trong vòng 07(Bảy) ngày làm việc đầu tiên của mỗi kỳ thanh toán khi nhận được Hóa đơn chứng từ của Bên Cho Thuê, Bên Thuê sẽ chuyển đầy đủ tiền thuê vào tài khoản của Bên cho thuê như sau:
Tên tài khoản : CÔNG TY TNHH TIỀN PHONG
Số tài khoản : 1480101200700122 (VND)
Tại: Ngân hàng NN & PTNT – CN Tây Hà Nội.
ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI
4.1. Bên Thuê sẽ được phép sử dụng các dịch vụ và các tiện nghi do Bên Cho Thuê cung cấp (“Dịch vụ và tiện nghi”), theo đúng các qui định của nội dung kèm theo Hợp Đồng này trong phụ lục II (Phí dịch vụ). Đầu mỗi tháng, Bên cho Thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một Hóa đơn ghi rõ chi phí dịch vụ và tiện nghi mà Bên Thuê đã sử dụng trong tháng trước đó, nếu có, cộng với thuế để Bên Thuê chi trả.
4.2. Bằng thông báo gửi Bên Thuê trước một tháng, Bên Cho Thuê có quyền cung cấp và sửa đổi cũng như tạm ngừng một số dịch vụ và tiện nghi đó khi xét thấy cần thiết đối với việc hoạt động và bảo dưỡng khu văn phòng của tòa nhà và/ hoặc Phần Diện Tích Thuê.
4.3. Trong trường hợp các dịch vụ và tiện nghi tạm ngừng hoạt động và không gây ra bất kỳ thiệt hại gì cho Bên Thuê, Bên Thuê sẽ không đòi hoặc nhận bất kỳ một khoản bồi hoàn nào và cũng không nhận được bất kỳ khoản giảm tiền thuê nào. Bên Cho Thuê sẽ nhanh chóng tiến hành công việc sửa chữa, thay thế nhằm khôi phục lại hoạt động của các dịch vụ và tiện nghi trong thời gian sớm nhất có thể nhưng không chậm hơn một tháng (trừ trường hợp bất khả kháng). Trong trường hợp việc tạm ngừng này gây thiệt hại cho Bên Thuê, Bên Cho thuê có trách nhiệm bồi thường mọi thiệt hại phát sinh do việc tạm ngừng cung cấp dịch vụ trên gây ra đối với Bên Thuê.
ĐIỀU 5. SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG
5.1. Trong suốt Thời Hạn của Hợp Đồng Thuê, bằng chi phí của mình, Bên Thuê có trách nhiệm giữ gìn Khu Vực Thuê trong điều kiện sử dụng bình thường trừ những hao mòn tự nhiên hợp lý theo quyết định của Bên Cho Thuê. Bên Cho Thuê sẽ chịu trách nhiệm bảo dưỡng, sửa chữa những hư hại liên quan đến hệ thống cơ khí, điện nước trong diện tích thuê mà Bên Cho Thuê lắp đặt và cấu trúc xây dựng của Khu Vực Thuê theo yêu cầu hợp lý của Bên Thuê.
5.2. Bên Cho Thuê có quyền tiến hành mọi sửa chữa đối với Phần Diện Tích Thuê mà Bên Thuê không thực hiện trong vòng một tháng kể từ khi Bên Thuê nhận được văn bản thông báo phải tiến hành việc sửa chữa đó với điều kiện là Bên Thuê xét thấy việc sửa chữa đó là hợp lý và không thuộc những cam kết ban đầu mà Bên Cho Thuê phải thực hiện. Trong trường hợp đó, Bên Thuê phải chịu trách nhiệm bồi hoàn những chi phí và phí tổn mà Bên Cho Thuê thực tế chi và Bên Thuê nhận thấy mức phí tổn đó là hợp lý.

ĐIỀU 6. KIỂM KÊ VÀ NHỮNG THAY ĐỔI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ

6.1. Vào
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ( SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ( Independence – Freedom – Happiness )HỢP ĐỒNG THUÊ VĂN PHÒNG (OFFICE LEASE CONTRACT) Số (No.) :1116/TP/HĐTVPGIỮA ( Between )CÔNG TY TNHH TIỀN PHONG ( TIEN PHONG LIMITED COMPANYVÀ( And) CÔNG TY Hà Nội MỤC LỤC ( INDEX)ĐIỀU 1. PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ....................................................................................................... 4(ARTICLE 1. AREA FOR LEASE)ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN................................................................................. 4(ARTICLE 2. DURATION OF THE LEASE AND EXTENSION TERM)ĐIỀU 3. TIỀN THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN............................................................ 4(ARTICLE 3. RENTAL FEE AND PAYMENT)ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI ........................................................................................... 5(ARTICLE 4. SERVICE AND EQUIPMENTS MAINTENACE)ĐIỀU 5. SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG............................................................................................ 5(ARTICLE 5. REPAIR AND PROVISION HOUSE)ĐIỀU 6. KIỂM KÊ VÀ NHỮNG THAY ĐỔI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ ............................... 5(ĐIỀU 7. CAM KẾT ................................................................................................................................. 6(ARTICLE 7. GENERAL COMMITMENT)ĐIỀU 8. BẢO HIỂM ............................................................................................................................... 7(ARTICLE 8. INSURANCE)ĐIỀU 9. RA VÀO PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ ..................................................................................... 7(ARTICLE 9. ĐIỀU 10. VI PHẠM HỢP ĐỒNG .................................................…................................................... 8ĐIỀU 11. NGÀY HIỆU LỰC VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG........................................................... 9ĐIỀU 12. BẤT KHẢ KHÁNG.........................................................................................................…... 9ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ TÀI PHÁN…..................................................................................... 9ĐIỀU 14. NỘI QUY ÁP DỤNG ........................................................................................................... 10ĐIỀU 15. THÔNG BÁO........................................................................................................................ 10ĐIỀU 16. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC................................................................................................ 10PHỤLỤC I............................................................................................................................................... 12NỘI QUY................................................................................................................................................ 12PHỤ LỤC II........................................................................................................................................... 14CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI.......................................................................................................... 14PHỤ LỤC III.......................................................................................................................................... 16CÁC TRANG THIẾT BỊ VÀ ĐỒ ĐẠC BÊN CHO THUÊ............................................................... 16PHỤ LỤC IV.......................................................................................................................................... 17SƠ ĐỒ TOÀN BỘ MẶT BẰNG THUÊ .............................................................................................. 17 Hợp Đồng Thuê này được ký kết tại Hà Nội ngày tháng năm 2015GIỮA:Bên Cho Thuê: CÔNG TY TNHH TIỀN PHONGĐịa chỉ : Lô C2B cụm TTCNvà CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP. Hà Nội.Điện thoại : (84-4) 37689969 Fax: (84-4) 37689970Tên tài khoản : CÔNG TY TNHH TIỀN PHONGSố tài khoản : 1480101200700122 Tại: Ngân hàng: NN& PTNN – CN Tây Hà Nội.Mã số thuế : 0100318413Người đại diện: Ông Nguyễn Danh Minh Chức vụ: Giám đốcVÀ: Bên Thuê: Công ty Địa chỉ : Mã số thuế : Điện thoại : Số tài khoản : Tại Ngân hàng: Người đại diện: Chức vụ: (Sau đây gọi chung là "hai bên" hoặc "các bên")Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký Hợp Đồng thuê văn phòng với các điều khoản sau:ĐIỀU 1. PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ1.1. Bên Cho Thuê đồng ý cho Bên Thuê thuê diện tích sử dụng làm văn phòng ("Phần Diện Tích Thuê") theo địa chỉ sau đây:Lô C2B, cụm TTCN và CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.Phần Diện Tích Thuê: Là diện tích thuần mặt sàn tại tầng 4 với tổng diện tích là 50m2 không bao gồm diện tích như nhà vệ sinh, thang máy, cầu thang bộ, sảnh thang máy, hố rác, phòng kỹ thuật.ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN2.1 Thời hạn của Hợp Đồng Thuê diện tích này là 02 năm ("thời hạn thuê"), được tính từ ngày tháng ... năm 2015 ("ngày bắt đầu"), và kết thúc vào ngày ... tháng ... năm 20... ("ngày hết hạn").2.2. Khi hết thời hạn thuê, Bên Thuê có quyền gia hạn hoặc chấm dứt Hợp đồng thuê. Ít nhất trong vòng sáu (06) tháng trước ngày hết hạn của Hợp Đồng, Bên Cho thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một thư mời gia hạn thuê, trong đó giá thuê mới sẽ được thương lượng lại và dựa trên giá thị trường nhưng khô ng được điều chỉnh quá 10%. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được thư mời, Bên Thuê phải có văn bản trả lời về việc gia hạn hoặc không đồng ý gia hạn. Trường hợp Bên Cho Thuê và Bên Thuê đồng ý gia hạn, các bên sẽ ký bản Phụ lục về việc tiếp tục kéo dài thời hạn Hợp đồng.2.3. Bên Thuê có quyền được nhận bàn giao Phần diện tích thuê và tiến hành trang bị cho văn phòng đúng ngày ... tháng... năm .... (được gọi là "ngày bàn giao mặt bằng").ĐIỀU 3. TIỀN THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN3.1 Đơn giá thuê là 260.000đ/m2/ tháng. Đơn giá thuê văn phòng đã bao gồm thuế GTGT (VAT) và phí dịch vụ (theo quy định tại phụ lục II).Bên Thuê sẽ trả cho Bên Cho Thuê số tiền tương đương với số tiền là ...........đ / tháng ( ..................................................... nghìn đồng) cho tổng diện tích 50m2 thực thuê tại tầng 4. Giá thuê này sẽ là ổn định trong 02 năm thuê.3.2 Bên Thuê sẽ đặt cọc cho Bên Cho Thuê số tiền thuê là 02 (hai) tháng sau khi ký Hợp đồng thuê.3.3 Hai bên thống nhất mỗi kỳ thanh toán của hợp đồng này tương ứng với 03 (ba) tháng.3.4 Trong vòng 07(Bảy) ngày làm việc đầu tiên của mỗi kỳ thanh toán khi nhận được Hóa đơn chứng từ của Bên Cho Thuê, Bên Thuê sẽ chuyển đầy đủ tiền thuê vào tài khoản của Bên cho thuê như sau :Tên tài khoản : CÔNG TY TNHH TIỀN PHONGSố tài khoản : 1480101200700122 (VND)Tại: Ngân hàng NN & PTNT – CN Tây Hà Nội.ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI4.1. Bên Thuê sẽ được phép sử dụng các dịch vụ và các tiện nghi do Bên Cho Thuê cung cấp ("Dịch vụ và tiện nghi"), theo đúng các qui định của nội dung kèm theo Hợp Đồng này trong phụ lục II (Phí dịch vụ). Đầu mỗi tháng, Bên cho Thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một Hóa đơn ghi rõ chi phí dịch vụ và tiện nghi mà Bên Thuê đã sử dụng trong tháng trước đó, nếu có, cộng với thuế để Bên Thuê chi trả.4.2. Bằng thông báo gửi Bên Thuê trước một tháng, Bên Cho Thuê có quyền cung cấp và sửa đổi cũng như tạm ngừng một số dịch vụ và tiện nghi đó khi xét thấy cần thiết đối với việc hoạt động và bảo dưỡng khu văn phòng của tòa nhà và/ hoặc Phần Diện Tích Thuê.4.3. Trong trường hợp các dịch vụ và tiện nghi tạm ngừng hoạt động và không gây ra bất kỳ thiệt hại gì cho Bên Thuê, Bên Thuê sẽ không đòi hoặc nhận bất kỳ một khoản bồi hoàn nào và cũng không nhận được bất kỳ khoản giảm tiền thuê nào. Bên Cho Thuê sẽ nhanh chóng tiến hành công việc sửa chữa, thay thế nhằm khôi phục lại hoạt động của các dịch vụ và tiện nghi trong thời gian sớm nhất có thể nhưng không chậm hơn một tháng (trừ trường hợp bất k hả kháng). Trong trường hợp việc tạm ngừng này gây thiệt hại cho Bên Thuê, Bên Cho thuê có trách nhiệm bồi thường mọi thiệt hại phát sinh do việc tạm ngừng cung cấp dịch vụ trên gây ra đối với Bên Thuê.ĐIỀU 5. SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG5.1. Trong suốt Thời Hạn của Hợp Đồng Thuê, bằng chi phí của mình, Bên Thuê có trách nhiệm giữ gìn Khu Vực Thuê trong điều kiện sử dụng bình thường trừ những hao mòn tự nhiên hợp lý theo quyết định của Bên Cho Thuê. Bên Cho Thuê sẽ chịu trách nhiệm bảo dưỡng, sửa chữa những hư hại liên quan đến hệ thống cơ khí, điện nước trong diện tích thuê mà Bên Cho Thuê lắp đặt và cấu trúc xây dựng của Khu Vực Thuê theo yêu cầu hợp lý của Bên Thuê.5.2. Bên Cho Thuê có quyền tiến hành mọi sửa chữa đối với Phần Diện Tích Thuê mà Bên Thuê không thực hiện trong vòng một tháng kể từ khi Bên Thuê nhận được văn bản thông báo phải tiến hành việc sửa chữa đó với điều kiện là Bên Thuê xét thấy việc sửa chữa đó là hợp lý và không thuộc những cam kết ban đầu mà Bên Cho Thuê phải thực hiện. Trong trường hợp đó, Bên Thuê phải chịu trách nhiệm bồi hoàn những chi phí và phí tổn mà Bên Cho Thuê thực tế chi và Bên Thuê nhận thấy mức phí tổn đó là hợp lý.ĐIỀU 6. KIỂM KÊ VÀ NHỮNG THAY ĐỔI VỚI PHẦN DIỆN TÍCH THUÊ6.1. Vào
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
CỘNG HOÀ Xã Hội chủ NGHĨA Việt NAM (Socialist REPUBLIC OF VIETNAM)
Độc Lập - Tự do - Hạnh Phúc (Independence - Freedom - Happiness) hợp đồng THUÊ văn Phòng (OFFICE LEASE CONTRACT) số (No.): 1116 / TP / HĐTVP GIỮA (Between) công TY TNHH tiền PHONG (TIEN PHONG COMPANY LIMITED và (And) công TY Hà Nội MỤC LỤC (INDEX) ĐIỀU 1. Phần DIỆN TÍCH THUÊ ................ .................................................. ..................................... 4 (ARTICLE 1. AREA FOR LEASE) ĐIỀU 2. THỜI HẠN HỢP ĐỒNG VÀ GIA HẠN ............................................ ..................................... 4 (ARTICLE 2. DURATION AND EXTENSION OF THE LEASE TERM) ĐIỀU 3. TIỀN THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN ........................................ .................... 4 (ARTICLE 3. RENTAL FEE AND PAYMENT) ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ và TIỆN Nghi ........... .................................................. .............................. 5 (ARTICLE 4. SERVICE AND EQUIPMENTS MAINTENACE) ĐIỀU 5. SỬA CHỮA và Bảo DƯỠNG .. .................................................. ........................................ 5 (ARTICLE 5. REPAIR AND PROVISION HOUSE) 6. KIỂM kÊ ĐIỀU và NHỮNG THAY ĐỔI VỚI Phần DIỆN TÍCH THUÊ ............................... 5 ( ĐIỀU 7. CAM KẾT ................................................ .................................................. ............................... 6 (ARTICLE 7. GENERAL COMMITMENT) ĐIỀU 8. Bảo HIỂM ...... .................................................. .................................................. ..................... 7 (ARTICLE 8. INSURANCE) ĐIỀU 9. RA VÀO Phần DIỆN TÍCH THUÊ ............. .................................................. ...................... 7 (ARTICLE 9. ĐIỀU 10. VI Phạm hợp đồng ................ ................................. ... ................ ................................... 8 ĐIỀU 11. NGÀY HIỆU LỰC và CHẤM DỨT hợp đồng ... .................................................. ...... 9 ĐIỀU 12. BẤT KHẢ KHÁNG ..................................... .................................................. .................. ... ... 9 ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG và tài PHÁN ... ................. .................................................. .................. 9 ĐIỀU 14. Nội QUY ÁP DỤNG ........................ .................................................. ................................. 10 15. THÔNG ĐIỀU BÁO ........... .................................................. .................................................. ......... 10 ĐIỀU 16. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC ................................. .................................................. ............. 10 PHỤLỤC I .................................. .................................................. .................................................. ......... 12 Nội QUY ...................................... .................................................. .................................................. ...... 12 PHỤ LỤC II ........................................ .................................................. ................................................. 14 CÁC DỊCH VỤ VÀ TIỆN NGHI ............................................ .................................................. ............ 14 PHỤ LỤC III .................................. .................................................. .................................................. .... 16 CÁC TRANG THIẾT BỊ và ĐỒ ĐẠC BÊN CHO THUÊ ................................... ............................ 16 PHỤ LỤC IV .................. .................................................. .................................................. .................... 17 SƠ ĐỒ TOÀN BỘ Mặt bằng THUÊ ...................... .................................................. ...................... 17 Hợp Thuê Đồng này tại Hà Nội được ký kết ngày tháng năm 2015 GIỮA: Bên Cho Thuê: công TY TNHH tiền PHONG Địa chỉ :.. Lô C2B cụm TTCNvà CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP Hà Nội điện thoại: (84-4) 37689969 Fax: (84-4) 37689970 Tên tài khoản: công TY TNHH tiền PHONG số tài khoản: 1480101200700122 Tại: Ngân hàng: NN & PTNN - CN Tây Hà Nội. mà số thuế: 0,100,318,413 Người Đại diện: Ông Nguyễn Danh Minh Chức vụ: Giám đốc và: Bên Thuê: Công TY Địa chỉ: mà số thuế: điện thoại : số tài khoản: Tại Ngân hàng: Người Đại diện: Chức vụ: (Sau Chung đây gọi là "Hai bên" hoặc "các bên") Hai bên cùng thỏa Thuận và thống nhất ký Hợp Đồng thuê văn Phòng với các điều khoản Sau: ĐIỀU 1. Phần DIỆN TÍCH THUÊ . 1.1 Bên Thuê đồng Ý Cho cho Bên Thuê thuê diện tích sử dụng làm văn Phòng ("Phần Diện Tích Thuê") Theo địa chỉ Sau đây: Lô C2B, cụm TTCN và CNN, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Phần Diện Tích Thuê: Là diện tích thuần Mặt sàn tại tầng 4 với tổng diện tích là 50m2 không BaO gồm diện tích như nhà vệ sinh, thang máy, cầu bộ thang, thang máy sảnh , hố rác, Phòng kỹ thuật. ĐIỀU 2. THỜI HẠN hợp đồng và GIA HẠN 2.1 Thời hạn của Hợp Đồng Thuê diện tích này là 02 năm ("thời hạn thuê"), được tính từ ngày tháng ... năm 2015 ("ngày bắt đầu "), và kết thúc vào ngày ... tháng ... năm 20 ... (" ngày hết hạn "). 2.2. Khi hết thời hạn thuê, Bên Thuê Có quyền GIA hạn hoặc chấm dứt Hợp đồng thuê. Ít nhất Trong vòng sáu (06) tháng trước ngày hết hạn của Hợp Đồng, Bên Cho thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một thư mời gia hạn thuê, trong đó giá thuê mới sẽ được thương lượng lại và dựa trên giá thị trường nhưng không được điều chỉnh quá 10 %. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được thư mời, Bên Thuê phải có văn bản trả lời về việc gia hạn hoặc không đồng ý gia hạn. Trường hợp Bên Cho Thuê và Bên Thuê đồng ý gia hạn, các bên sẽ ký Bản Phụ lục về việc tiếp tục kéo dài thời hạn Hợp đồng. 2.3. Bên Thuê Có quyền được nhận bàn giao Phần diện tích thuê và cho văn tiến hành Trang bị Phòng đúng ngày ... tháng ... năm .... (được gọi là "ngày bàn giao Mặt bằng "). ĐIỀU 3. tiền THUÊ và Phương THỨC THANH TOÁN 3.1 Đơn giá thuê là 260.000đ / m2 / tháng. Đơn giá thuê văn Phòng đã BaO gồm thuế GTGT (VAT) phí và dịch vụ (Theo quy Định tại phụ lục II). Bên Thuê sẽ trả Cho cho Bên Thuê số tiền tương đương với số tiền là ......... ..đ / tháng (................................................... .. nghìn đồng) cho tổng diện tích 50m2 thực thuê tầng 4. Giá thuê này tại là ổn Định Trong sẽ 02 năm thuê. 3.2 Bên Thuê sẽ đặt cọc Cho cho Bên Thuê số tiền thuê là 02 (Hai) tháng Sau KHI ký Hợp đồng thuê. 3.3 bên thống nhất mỗi kỳ Hai Thanh toán của hợp đồng này tương ứng với 03 (ba) tháng. 3.4 Trong vòng 07 (Bảy) ngày làm việc đầu Tiên của mỗi kỳ Thanh toán KHI nhận được Hóa đơn chứng từ của Bên cho Thuê, Bên Thuê sẽ chuyển đầy đủ tiền thuê vào tài khoản của Bên cho thuê như Sau: Tên tài khoản: công TY TNHH tiền PHONG số tài khoản: 1,480,101,200,700,122 (VND) Tại: Ngân hàng NN & pTNT - CN Tây Hà Nội . ĐIỀU 4. CÁC DỊCH VỤ và TIỆN Nghi 4.1. Bên Thuê sẽ được phép sử dụng các vụ dịch và các tiện Nghi do Bên Cho Thuê Cung cấp ("Dịch vụ và tiện Nghi"), Theo đúng qui Định của các Nội Dung kèm theo Hợp Đồng này trong phụ lục II (Phí dịch vụ). Đầu mỗi tháng, Bên cho Thuê sẽ gửi cho Bên Thuê một Hóa đơn ghi rõ chi phí dịch vụ và tiện nghi mà Bên Thuê đã sử dụng trong tháng trước đó, nếu Có, cộng với thuế để Bên Thuê Chi trả. 4.2. bằng thông báo gửi Bên Thuê trước một tháng, Bên Cho Thuê Có quyền Cung cấp và sửa đổi cũng như tạm ngừng một số và dịch vụ tiện Nghi đó KHI xét thấy Cần thiết đối với việc hoạt động và Phòng Bảo dưỡng Khu văn của tòa nhà và / hoặc Phần Diện Tích Thuê. 4.3. Trong Trường hợp vụ dịch và các tiện Nghi tạm ngừng hoạt động và không gây ra bất kỳ thiệt hại gì cho Bên Thuê , Bên Thuê sẽ không đòi hoặc nhận bất kỳ một khoản bồi hoàn nào và cũng không nhận được bất kỳ khoản giảm tiền thuê nào. Bên Cho Thuê sẽ nhanh chóng tiến hành công việc sửa chữa, thay thế nhằm khôi phục lại hoạt động của các dịch vụ và tiện nghi trong thời gian sớm nhất có thể nhưng không chậm hơn một tháng (trừ trường hợp bất khả kháng). Trong trường hợp việc tạm ngừng này gây thiệt hại cho Bên Thuê, Bên Cho thuê có trách nhiệm bồi thường mọi thiệt hại phát sinh do việc tạm ngừng Cung cấp dịch vụ trên gây ra đối với Bên Thuê. ĐIỀU 5. SỬA CHỮA và Bảo DƯỠNG 5.1. Trong suốt Thời Hạn của Hợp Đồng Thuê, bằng Chi phí của mình, Bên Thuê Có trách nhiệm giữ gìn Khu Vực Thuê trong điều kiện sử dụng bình thường trừ những hao mòn tự nhiên hợp lý theo quyết định của Bên Cho Thuê. Bên Cho Thuê sẽ chịu trách nhiệm bảo dưỡng, sửa chữa những hư hại liên quan đến hệ thống cơ khí, điện nước Trong diện tích thuê mà Bên Cho Thuê lắp đặt và cấu trúc xây dựng của Khu Vực Thuê Theo yêu cầu hợp Lý của Bên Thuê. 5.2. Bên Cho Thuê Có quyền tiến hành mọi sửa chữa đối với Phần Diện Tích Thuê mà Bên Thuê không thực hiện trong vòng một tháng kể từ khi Bên Thuê nhận được văn bản thông báo phải tiến hành việc sửa chữa đó với điều kiện là Bên Thuê xét thấy việc sửa chữa đó là hợp lý và không thuộc những cam kết ban đầu mà Bên Cho Thuê phải thực hiện. Trong Trường hợp đó, Bên Thuê phải chịu trách nhiệm bồi hoàn những Chi phí và phí tổn mà Bên Cho Chi Thuê thực tế và Bên Thuê nhận thấy mức phí tổn đó là hợp Lý. ĐIỀU 6 . KIỂM kÊ và NHỮNG THAY ĐỔI VỚI Phần DIỆN TÍCH THUÊ 6.1. Vào



























































































































đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
C NG HO X H for I CH NGH A VI (T NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM C L DJ)
p - T do - H NH PH case C (Independence - Freedom - Happiness)












H P DJ NG THU V N NG PH alone


(OFFICE LEASE CONTRACT)


S (No.): 1116/TP/H DJ TVP

GI A (Between)

C NG TY TNHH TI N PHONG
(TIEN PHONG LIMITED COMPANY

V (And) for NG TY







H, N

C I

M C L C (INDEX)

DJ I U 1PH N DI N T CH THU alone....4
(ARTICLE 1 AREA FOR LEASE) I U 2 TH
DJ I H N H P NG V for DJ GIA H N... 4
(ARTICLE 2 DURATION OF THE LEASE AND EXTENSION TERM I U 3)
DJ TI N THU V alone for PH NG TH C THANH TO N.........4
(ARTICLE 3 RENTAL FEE AND PAYMENT I U 4)
DJ C C D CH V V for TI N NGHI....... 5
(ARTICLE 4 SERVICE AND EQUIPMENTS MAINTENACE I U 5)
DJ S A CH A V B for O D NG...... 5
..(ARTICLE 5 REPAIR AND PROVISION HOUSE I U 6)
DJ M K KI V NH NG THAY alone for DJ I V I PH N DI N T CH THU alone...
.5
(I U 7 CAM K DJ T... 6
(ARTICLE 7 GENERAL COMMITMENT)
DJ I U 8 B O HI M..........................................................7
(ARTICLE 8 INSURANCE)
DJ I U 9 RA V for O PH N DI N T CH THU alone.......7
(ARTICLE 9 U 10 VI
DJ I PH M H P DJ NG...... ... 8
DJ I U 11NG for Y HI U L C V for CH M D T H DJ NG P..... 9
DJ I U 12 B T KH KH NG............................................................................................................ 9
I... DJ U 13 LU T P D NG V for I PH N T for... ....9
DJ I U 14 N I QUY P D NG.....10
DJ I U 15 TH NG B O...... 10
DJ I U 16 C C DJ I U KHO N KH C...... 10
PH L C I........ 12
N I QUY...... 12
PH L C II.......... 14
C C D CH V V for TI N NGHI... L C III....14
PH... 16
C C TRANG THI T B V for DJ DJ C B N CHO THU alone alone.........16
PH L C IV...... 17
S DJ TO for N B M T B NG THU alone....17

H P ng Thu of DJ N Y C k k t t I H, N i ng, y th ng n m 2015

GI A:
B the n ': Cho Thu C NG TY TNHH TI N PHONG
DJ a ch: who C2B L C M TTCNv, CNN, PH ng D ch V ng H u, Q.C u Gi y, TP. H, N i.
i n tho DJ I: (84-4) Fax: (84-4) 37689970
T: 37689969 n t, I Kho n C NG TY: TNHH TI N PHONG
S T, I Kho n: 1480101200700122
T i: Ng "n h = ng: NN / PTNN - CN T" Y H, i.
NM s Thu: 0100318413
Ng I I di n: ng Nguy n Danh Minh Ch C V: Gi m c

V: the for
B n Thu:: C who ng ty
a ch DJ:
M s Thu:
DJ i n tho I:
S T, I Kho n:
T I Ng N H ", ng:
Ng I I di n: Ch C V:
(Sau" Y G I Chung L, "Hai B the n" C "C ho C B 'n
Hai B' n") C ng th a THU connected n V, th ng NH t k H P ng the DJ Thu v n ng V PH o i c c i u Kho n sau:

DJ I U 1 PH N DI N T CH THU
1.1. B of alone n Cho Thu 'ng CHO B': the di n Thu Thu n t ch s d ng l, m n ng (V PH have "Ph n Di n T the" ch Thu Theo a CH) "y:
L Sau C2B C M TTCN who, V, CNN, PH ng D ch V ng H u, C u Gi y, H, N i.
Ph n Di n T ch Thu ': L Di n t ch Thu n m t s, n t i t ng 4 V i t ng Di n t l, 50m2 ch KH ng Bao G M Di who n t ch NH NH, V Sinh, thang m y,C u thang B, s NH thang m y, H R C, PH o ng K thu t.
DJ I U 2 TH I H N H P NG V for DJ GIA H N
2.1 Th I h n c a H p the di DJ ng Thu n t ch n, Y L, 02 n m ("th I h n Thu of"), c t NH t ng, y th ng... N m 2015 ("ng, y b t u"), V, k t th C V case, O ng, y... Th ng... N m 20... ("ng, y h t h n").
2.2. Khi h t th I h n Thu,The n B Thu the C Quy n GIA H n ho C ch m d t H P ng Thu the. T NH t Trong V O ng S U (06) th ng tr C ng, y h t h n c a H P DJ ng B the n Cho, thu the S G I CHO B 'the m n Thu t th M I GIA H n Thu of trong, Mr Thu' GI m i s c th ng l ng l i v, d a tr the N GI th tr ng NH ng KH who ng C I U ch NH Qu 10%. Trong V have ng 30 ng, y k t ng, y NH n c th m i,The n Thu B the PH I c v n b n tr I V L VI C GIA H n ho C KH ng who ng GIA h n. Tr ng H 'n Cho Thu' p B V 'n Thu', B ng GIA H N, C C B the N S K B N Ph C V l VI C Ti p c k e o d t, I th I h n H P ng.
2.3. B the n Thu: C Quy n c NH n B, n GIAO Ph n Di n t ch Thu 'V, Ti n h, NH Trang B Cho v n PH o ng ng ng, y case... Th ng... N m... .(C G I L, "ng y B, n GIAO M T B ng").
DJ I U 3 TI N THU alone V for PH NG TH C THANH DJ TO N
3.1 n GI Thu the L, 260 /m2/ th ng. n GI Thu DJ 'v n ng PH have Bao g m thu GTGT (VAT) V, D, ch V PH (Theo Quy NH t I PH L C II the n.
B) Thu' s CHO B 'tr n Cho Thu the s Ti n t ng ng v i s Ti of who n la......... / th ng (.................................................... ..NGH n ng Cho T) ng Di n t ch 50m2 th 'C Thu t i t ng 4 Gi Thu' n, Y L, n s NH Trong 02 n m Thu the.
3.2 B of: n Thu s t c c CHO B n Cho 'the s Thu Ti n Thu the L, 02 (Hai) th ng Sau khi K H p'.
3.3 Hai B ng Thu 'n th ng NH t m I K Thanh to n c a H P ng n, y t ng ng V I 03 (BA) th ng.
3.4 Trong V O ng 07 (B y) ng, Y L, m VI c u Ti of N C a m I K Thanh to n khi NH n C H a n ch ng t 'n Cho a B C the n Thu B Thu', 's CHUY N Y Ti n the Thu V, o t, I Kho n c a B' n Cho Thu 'NH sau:
T' n t, I Kho n C NG TY: TNHH TI N PHONG
S T, I Kho n (VND): 1480101200700122
T i: Ng "n h, ng NN / PTNT - CN T" Y H, N i.
I DJ U 4 C C D CH V V for TI N NGHI
4.1.The n B Thu the s PH E P C S D ng C C ch d v v, c c Ti n Nghi do B n 'the Cho Thu Cung C P ("D ch V V, Ti n Nghi"), Theo case ng C C qui NH C a n I dung k m theo H P ng n, DJ y Trong PH L C II (Ph D ch V). DJ u m i th ng, the N CHO Thu of s B G I CHO B' the m n Thu t H a n GHI r Chi D PH ch V V, Ti n Nghi 'n Thu' m, B s d ng Trong th ng tr C, N, u Mr c,C ng V I Thu 'Thu' B n Chi tr.
4.2. B ng th who ng b o g I B the n Thu of TR C m t th ng, the n Cho Thu of B C Quy n Cung C P V, s a I C ng NH t m ng ng M T S D ch V V, Ti n Nghi khi x E T th Y C n thi t I V I VI C ho t ng v a b o d ng Khu v n ng C PH o t o a a NH, V / Ho C Ph n Di n T ch the.
4.3. ThuTrong tr ng H P C C D ch V V, Ti n Nghi t m ng ng ho t ng V, KH g "Y RA B who ng t k thi t h i g CHO B of. The N, Thu, B the n Thu the s KH ng who o I ho C NH n b t k m t Kho n b I ho, n n, O V, C ng KH ng NH who n c b t k Kho n GI m the n n Thu Ti, the N o. B Cho Thu the s nhanh ch ng Ti n h, NH C ng VI c s who a ch a,Thay th NH m KH who I c l I ho PH t ng C a C C D ch V V, Ti n Nghi Trong th I gian s m NH T C th NH ng KH who ng ch M H n m t th ng (TR tr ng H P B T KH KH ng). Trong tr ng H P VI c t m ng ng n, y g "Y thi t h I CHO B 'n Thu',The n B Cho Thu the C tr ch NHI m b i th ng m i thi t h PH t I Sinh do VI c t m ng ng Cung C P D ch V the TR n g "Y RA I V the n Thu of I B.
DJ I U 5 S A CH A V for B O D NG
5.1. Trong Su t Th I H n c a H P ng Thu of DJ, B ng Chi C a m PH. Nh,The n Thu B the C tr ch NHI m GI G. N Khu V C Thu the Trong I U ki n s d ng B. NH th ng tr NH ng Hao m n t NHI 'which n h p l Theo Quy t NH C' n Cho Thu 'a B B' n Cho Thu '. S ch u tr ch NHI m b o d ng, s a ch a NH ng h h I Li the N Quan n h th ng C KH,I n n c Trong Di n t ch Thu the M 'n Cho Thu', B L P T V, c u tr C x case "y d ng C a Khu V 'Theo y' C Thu u c u H P L C a B the n Thu the.
5.2.The n B Cho Thu the C Quy n Ti n h, NH m i s a ch a I V I Ph n Di n T ch Thu the m B the n Thu of KH, who ng th C hi n Trong V have ng m t th ng K T khi B the n Thu the NH n c v n b n th who ng b o i ti n h PH, NH VI c s a ch v a I I U ki n the n Thu of B L, x E T th y VI c s a ch a l, H P L V, KH who ng Thu C NH ng cam K T ban u m, the B n Cho Thu of I th C PH hi n.Trong tr ng h p 'Thu', B n, I ch PH u tr ch NHI M B I ho, n NH ng Chi V, PH PH t n m the N, B Cho Thu the th c t Chi V, B the n Thu the NH n th Y M C PH t n l, H P L.

DJ I U 6 KI M K alone V for NH NG THAY I V I PH DJ N DI N T CH THU alone

6.1. V a o
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: