Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQCThời gian phát hành: 9-1-200 dịch - Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQCThời gian phát hành: 9-1-200 Nhật làm thế nào để nói

Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy

Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

Thời gian phát hành: 9-1-2007

Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

(CQC/PDC021-2005)
Bản 1, lần sửa thứ 0
Điều 1: Nhà máy là bên chịu trách nhiệm đầu tiên về việc đảm bảo sản phẩm nhận chứng nhận phải đáp ứng được (phù hợp với) các qui tắc thực hiện chứng thực của sản phẩm.

Điều 2: Nhà máy phải căn cứ các qui tắc thực hiện chứng thực đối với sản phẩm và chất lượng của nhà máy để đảm bảo năng lực yêu cầu sản xuất phải giống với mẫu đã được cơ quan chứng nhận xác nhận đạt yêu cầu.
Điều 3: Nhà máy cần kịp thời nắm được thông tin tài liệu và yêu cầu của cơ quan chứng nhận đăng trên mạng
Điều 4: Nhà máy cần thiết lập và đảm bảo duy trì tối thiểu các trình tự hay qui định đã được văn bản hóa dưới đây, nội dung phải phù hợp với quản lý và kiểm soát chất lượng trong nhà máy:
(一)Trình tự kiểm tiêu chí bảo quản
(二)Trình tự kiểm soát thay đổi sản phẩm
(三)Trình tự kiểm soát giấy tờ và tài liệu
(四)Trình tự kiểm soát ghi chép chất lượng
(五)Trình tự quản lý đánh giá quyết định lựa chọn nhà cung cấp và quản lý hàng ngày
(六)Trình tự kiểm tra đối với linh kiện và nguyên liệu chính
(七)Trình tự kiểm tra định kỳ xác nhận đối với linh kiện và nguyên liệu chính
(八)Chế độ giữ gìn và bảo dưỡng thiết bị sản xuất
(九)Trình tự kiểm tra đối với kiểm tra và xác nhận thông lệ
(十)Trình tự kiểm soát hàng (sản phẩm) không đạt
(十二)Trức trách của những người liên quan trong các hoạt động chất lượng và mối liên hệ tương hỗ
Ngoài ra cần phải có tài liệu hướng dẫn thao tác, tiêu chuẩn kiểm tra, qui trình thao tác của máy móc thiết bị, chế độ quản lý…
Điều 5: Nhà máy phải bảo lưu ít nhất các tài liệu ghi chép chất lượng dưới đây, để chứng thực chính xác nhà máy đã tiến hành kiểm tra và thực nghiệm toàn bộ sản xuất, ghi chép chất lượng phải đúng, có hiệu quả:
(一)Ghi chép về việc tiến hành lực chọn, đánh giá và quản lý hàng ngày đối với nhà cung cấp
(二)Ghi chép kiểm tra đầu vào của linh kiện và nguyên liệu chính và các tài liệu xác nhận hàng đạt yêu cầu của nhà cung cấp
(三)Ghi chép kiểm tra thông lệ và kiểm tra xác nhận đối với sản phẩm
(四)Ghi chép định kỳ hiệu chuẩn và kiểm định đối với thiết bị kiểm tra và thiết bị thử nghiệm
(五)Ghi chép kiểm tra vận hành đối với các thiết bị kiểm tra thông lệ và các thiết bị kiểm tra xác nhận
(六)Ghi chép xử lý sản phẩm không đạt yêu cầu
(七)Ghi chép xét duyệt nội bộ
(八)Ghi chép về khiếu nại của khách hàng và các biện pháp sửa đổi
(九)Ghi chép định kỳ kiểm tra xác nhận đối với linh kiện
(十)Ghi chép tình hình thực hiện tiêu chí
(十一)Ghi chép sửa chữa đối với các sản phẩm không đạt trong khi vận hành kiểm tra
Giới hạn thời gian bảo lưu ghi chép không được ít hơn khoảng thời gian giữa hai lần kiểm tra, ít nhất là 24 tháng để đảm bảo tất cả các ghi chép sản xuất sau khi hoàn thành kiểm tra lần này đều có thể kiểm tra được trong lần kiểm tra sau.
Điều 6: Nhà máy cần phối hợp để hoàn thành các hoạt động kiểm tra nhà máy do bên cơ quan chứng nhận đưa ra. Về việc kiểm tra nhà máy lần đầu, nhà máy cần tiếp đón cơ quan chứng nhận theo theo kế hoạch thời gian đã hẹn để tiến hành kiểm tra nhà máy; Đối với các lần kiểm tra sau, nhà máy cần tiếp đón cơ quan chứng nhận đến giám sát kiểm tra trong thời hạn qui định, đồng thời cơ quan chứng nhận cũng có thể căn cứ theo thông lệ quốc tế đến giám sát kiểm tra nhà máy mà không thông báo trước(ví dụ kiểm tra phi hành, giám sát kiểm tra đặc biệt) và nhà máy vẫn cần phải phối hợp, nếu không cơ quan chứng nhận sẽ có quyền tạm dừng chứng nhận
Điều 7: nhà máy phải cho phép nhân viên kiểm tra tiến hành lấy mẫu hay kiểm tra ở tất cả các khu vực có liên quan đến sản phẩm chứng nhận, chọn đọc các tài liệu ghi chép liên quan và phỏng vấn nhân viên liên quan (nếu có khu vực cần bảo mật đặc biệt phải báo cáo với cơ quan chứng nhận)
Điều 8: Nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành kiểm tra chỉ định hiện trường căn cứ theo đặc điểm và các hạng mục về các điều kiện yêu cầu cụ thể của nhà máy, kiểm tra chỉ định hiện trường là chỉ nhân viên liên quan do nhà máy sắp xếp thực hiện dưới sự chứng kiến tận mắt của tổ kiểm tra.
Điều 9: Nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành tính nhất quán của sản phẩm, trong quá trình kiểm tra nếu có đề cập đến việc phân tích giải thích về tổng thể thì nhà máy cần sắp xếp người thực hiện.
Điều 10: Trong khi kiểm tra nhà máy, nếu sản phẩm chứng nhận có phát sinh thay đổi hay khi phát sinh có chỗ không nhất quán nhà máy phải chủ động giải thích với tổ kiểm tra.
Điều 11: Khi cần lấy mẫu của sản phẩm nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành niêm phong mẫu ở hiện trường (xưởng) và gửi mẫu đến cơ quan kiểm tra chỉ định trng thời gian qui định
Điều 12: Nhà máy cần tạo điều kiện thuận tiện cho nhân viên kiểm tra
Điều 13: Nhà máy cần liên lạc với người sắp xếp để kịp thời thanh toán các chi phí giám sát kiểm tra (bao gồm chi phí hàng ngày của người giám sát kiểm tra và chi phí phí đi đường hàng ngày, chi phí giám sát kiểm tra mẫu và chi phí giám sát kiểm tra mẫu của sản phẩm (nếu có)
Điều 14: Nhà máy không được đưa vào những sản phẩm dưới đây
(一) Sản phẩm không đạt yêu cầu
(二) Sản phẩm sau khi đạt được chứng nhận có thay đổi nhưng lại chưa thông qua cơ quan chứng nhận xác nhận lại.
(三) Sản phẩm đã hết thời hạn chứng nhận
(四) Những sản phẩm liệt trong chứng nhận đã tạm dừng, bị gạch bỏ hay tiêu hủy
(五) Đối với những sản phẩm chứng nhận mà nhân viên kiểm tra yêu cầu nhà máy niên phong lưu giữ trong khi kết luận kiểm tra nhà máy phán đoán là kiểm nghiệm hiện trường hay không thông qua
Điều 15: Nhà máy cần kịp thời liên lạc thông báo những thay đổi với cơ quan chứng nhận
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Nhật) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Yêu cầu cơ bản 夢 kiểm トラ nhà máy của CQCThời ジャン phát hành: 2007/09/01Yêu cầu cơ bản 夢 kiểm トラ nhà máy của CQC(CQC/PDC021-2005) Lần sửa thứ 0 Bản 1Điều 1: Nhà máy ・ ラ bên chịu trách nhiệm đầu tiên 夢 việc đảm bảo sản phẩm nhận chứng nhận phải đáp ứng được (phù hợp với) các qui tắc th ự c hiện chứng th ự c của sản phẩm。 Điều 2: Nhà máy phải căn cứ các qui tắc th ự c hiện chứng th ự c đối với sản phẩm と chất lượng của nhà máy để đảm bảo năng lực yêu cầu sản xuất phải giống với mẫu đã được cơ 泉 chứng nhận xác nhận đạt yêu cầu。Điều 3: Nhà máy 使って kịp thời nắm được thông 錫 tài liệu と yêu cầu của cơ 泉 chứng nhận đăng トレン mạngĐiều 4: Nhà máy 使ってほとんど、あるいデュファンティエットラップと đảm bảo duy と trì tối 漢字 các trình 黎干し草 qui định đã được văn bản hóa dưới đây、n ộ i 糞 phải phù hợp với quản ロンリーと kiểm soát chất lượng trong nhà máy:(A) Tr 서 NH t ự Ki ể m TI ¨º u ch í b ム o ク ム n(B) Tr 서 NH t ự Ki ể m 私 s そう á t thay đ ổ pH ẩ ム n m(C) Tr 서 NH t ự Ki ể m そう á t GI ấ y t ờ v à t à 私は李電子 u(D) Tr 서 NH t ự Ki ể m そう á t 実行する GHI ch é p ch ấ ư ợ t l NG(E) Tr 서 n l ýđá NH NH t ự ク ム GI á クイ è t đ ị n NH NH l ch、ự ọ à ấ cung c p n ý h à l Ng v ク ム NG à à y(六)Trình tự kiểm tra đối với linh kiện và nguyên liệu chính (七)Trình tự kiểm tra định kỳ xác nhận đối với linh kiện và nguyên liệu chính(八)Chế độ giữ gìn và bảo dưỡng thiết bị sản xuất (九)Trình tự kiểm tra đối với kiểm tra và xác nhận thông lệ(十)Trình tự kiểm soát hàng (sản phẩm) không đạt(十二)Trức trách của những người liên quan trong các hoạt động chất lượng và mối liên hệ tương hỗ Ngoài ra cần phải có tài liệu hướng dẫn thao tác, tiêu chuẩn kiểm tra, qui trình thao tác của máy móc thiết bị, chế độ quản lý…Điều 5: Nhà máy phải bảo lưu ít nhất các tài liệu ghi chép chất lượng dưới đây, để chứng thực chính xác nhà máy đã tiến hành kiểm tra và thực nghiệm toàn bộ sản xuất, ghi chép chất lượng phải đúng, có hiệu quả:(一)Ghi chép về việc tiến hành lực chọn, đánh giá và quản lý hàng ngày đối với nhà cung cấp(二)Ghi chép kiểm tra đầu vào của linh kiện và nguyên liệu chính và các tài liệu xác nhận hàng đạt yêu cầu của nhà cung cấp(三)Ghi chép kiểm tra thông lệ và kiểm tra xác nhận đối với sản phẩm(四)Ghi chép định kỳ hiệu chuẩn và kiểm định đối với thiết bị kiểm tra và thiết bị thử nghiệm(E)、実行する Ghi ch e n h p Ki ể m TRA v ậ à NH đ ố I v ớ Thi è á c t は b ⎯ l 電子 ị Ki ể m TRA th ô NG Thi è v à c á そ b キ ể TRA x á n m c ị NH ậ(Vi) 実行する ghi l ý s ch e p x ử ム pH ẩ m n 瀬 ◆ NG đ ネヌ t y ầ ¨º u cu(G)、実行する Ghi ch e p x e t Duy 電子 ộ I t n b ộ (H)、実行する Ghi ch é p v ề KHI è KH á ch ủ ネヌ u n I c h à Ng v 双方向電子は c à c á n pH á p s đ ổ ử a 私は(I) 実行する Ghi ch k ỳ Ki ể m é p đ ị NH TRA x á n c NH ậ đ ố I v ớ Linh Ki 私は電子 n(J)、実行する Ghi ch é p t 서 NH h 서 NH th こんにちは n TI ¨º 電子 u チャンネル c ự í (11)、実行する Ghi ch ch a、e p s ử ữ đ ố I v ớ I 歪み á c n pH ẩ m KH ô ム NG đ ネヌ t n h à NH trong KHI v ậ Ki ể m TRAGiới hạn thời ジャン bảo 保存実行する ghi chép không được ít hơn khoảng thời ジャン giữa ハイ lần kiểm トラ、ít ニャッ ・ ラ 24 tháng để đảm bảo tất cả các 実行する ghi chép sản xuất sau khi ホアンキエム ベンタイン及びホアビン kiểm トラ lần いや đều 株式会社店頭 kiểm トラ Được trong lần kiểm tra ソウ。Điều 6: Nhà máy 使って phối hợp để ホアンキエム ベンタイン及びホアビン các hoạt động kiểm トラ nhà máy bên cơ 泉 chứng nhận đưa ra をしないでください。 夢 việc kiểm トラ nhà máy lần đầu、nhà máy 使って tiếp đón cơ 泉 chứng nhận テオ テオ一日 hoạch thời ジャン đã hẹn để tiến hành kiểm トラ nhà máy; Đối với các lần kiểm tra sau は、nhà máy 使って tiếp đón cơ 泉 chứng nhận đến giám sát kiểm tra trong thời hạn qui định、đ ồ thời cơ 泉 chứng nhận cũng 株式会社店頭 căn cứ theo thông lệ ローマ tế đến giám sát kiểm トラ nhà máy mà không thông báo ví dụ kiểm tra ファイ hành (sát giám kiểm トラ đặc biệt) の trư ớ c との nhà máy vẫn 使って phải phối hợp、nếu không cơ 泉 chứng nhận sẽ u200bu200bl quyền tạm dừng chứng nhậnĐiều 7: nhà máy phải チョ phép nhân viên kiểm トラ tiến hành 儲けた mẫu 干し草 kiểm tra ở tất cả các khu vực 共同 liên 泉 đến sản phẩm chứng nhận、ください đọc các tài liệu 実行する ghi chép liên 泉との phỏng vấn nhân viên liên quan (nếu 株式会社 khu vực 使って bảo mật đặc biệt phải báo 劉 với cơ 泉 chứng nhận)Điều 8: Nhà máy 使って phối hợp với tổ kiểm トラ tiến hành kiểm トラ chỉ định hiện trường căn cứ kiểm トラ chỉ định hiện trường ・ ラ chỉ nhân、theo đặc điểm と các hạng mục 夢 các điều kiện yêu cầu cụ 店頭 của nhà máy viên liên 泉 nhà máy sắp xếp th ự c hiện dưới sự chứng kiến tận mắt của tổ kiểm トラをか。Điều 9: Nhà máy 使って phối hợp với tổ kiểm トラ tiến hành tính ニャッ quán của sản phẩm、trong quá trình kiểm トラ nếu u200bu200bl đề cập đến việc phân tích giải thích 夢 tổng 店頭 thì nhà máy 使って sắp xếp người th ự c hiện。Điều 10: Trong khi kiểm トラ nhà máy nếu sản phẩm chứng nhận u200bu200bl phát sinh thay đổi 干し草 khi phát sinh 株式会社 chỗ không ニャッ quán nhà máy phải chủ động giải thích với tổ kiểm トラ。Điều 11: Khi 使って儲けた mẫu của sản phẩm nhà máy 使って phối hợp với tổ kiểm トラ tiến hành niêm ハイフォン mẫu ở hiện trường (xưởng) と gửi mẫu đến cơ 泉 kiểm トラ chỉ định trng thời ジャイアン qui địnhĐiều 12: Nhà máy 使ってタオ điều kiện thuận tiện 町 nhân viên kiểm トラĐiều 13: Nhà máy cần liên lạc với người sắp xếp để kịp thời thanh toán các chi phí giám sát kiểm tra (bao gồm chi phí hàng ngày của người giám sát kiểm tra và chi phí phí đi đường hàng ngày, chi phí giám sát kiểm tra mẫu và chi phí giám sát kiểm tra mẫu của sản phẩm (nếu có)Điều 14: Nhà máy không được đưa vào những sản phẩm dưới đây(一) Sản phẩm không đạt yêu cầu(二) Sản phẩm sau khi đạt được chứng nhận có thay đổi nhưng lại chưa thông qua cơ quan chứng nhận xác nhận lại.(三) Sản phẩm đã hết thời hạn chứng nhận(四) Những sản phẩm liệt trong chứng nhận đã tạm dừng, bị gạch bỏ hay tiêu hủy (五) Đối với những sản phẩm chứng nhận mà nhân viên kiểm tra yêu cầu nhà máy niên phong lưu giữ trong khi kết luận kiểm tra nhà máy phán đoán là kiểm nghiệm hiện trường hay không thông quaĐiều 15: Nhà máy cần kịp thời liên lạc thông báo những thay đổi với cơ quan chứng nhận
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Nhật) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

Thời gian phát hành: 9-1-2007

Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

(CQC/PDC021-2005)
Bản 1, lần sửa thứ 0
Điều 1: Nhà máy là bên chịu trách nhiệm đầu tiên về việc đảm bảo sản phẩm nhận chứng nhận phải đáp ứng được (phù hợp với) các qui tắc thực hiện chứng thực của sản phẩm.

Điều 2: Nhà máy phải căn cứ các qui tắc thực hiện chứng thực đối với sản phẩm và chất lượng của nhà máy để đảm bảo năng lực yêu cầu sản xuất phải giống với mẫu đã được cơ quan chứng nhận xác nhận đạt yêu cầu.
Điều 3: Nhà máy cần kịp thời nắm được thông tin tài liệu và yêu cầu của cơ quan chứng nhận đăng trên mạng
Điều 4: Nhà máy cần thiết lập và đảm bảo duy trì tối thiểu các trình tự hay qui định đã được văn bản hóa dưới đây, nội dung phải phù hợp với quản lý và kiểm soát chất lượng trong nhà máy:
(一)Trình tự kiểm tiêu chí bảo quản
(二)Trình tự kiểm soát thay đổi sản phẩm
(三)Trình tự kiểm soát giấy tờ và tài liệu
(四)Trình tự kiểm soát ghi chép chất lượng
(五)Trình tự quản lý đánh giá quyết định lựa chọn nhà cung cấp và quản lý hàng ngày
(六)Trình tự kiểm tra đối với linh kiện và nguyên liệu chính
(七)Trình tự kiểm tra định kỳ xác nhận đối với linh kiện và nguyên liệu chính
(八)Chế độ giữ gìn và bảo dưỡng thiết bị sản xuất
(九)Trình tự kiểm tra đối với kiểm tra và xác nhận thông lệ
(十)Trình tự kiểm soát hàng (sản phẩm) không đạt
(十二)Trức trách của những người liên quan trong các hoạt động chất lượng và mối liên hệ tương hỗ
Ngoài ra cần phải có tài liệu hướng dẫn thao tác, tiêu chuẩn kiểm tra, qui trình thao tác của máy móc thiết bị, chế độ quản lý…
Điều 5: Nhà máy phải bảo lưu ít nhất các tài liệu ghi chép chất lượng dưới đây, để chứng thực chính xác nhà máy đã tiến hành kiểm tra và thực nghiệm toàn bộ sản xuất, ghi chép chất lượng phải đúng, có hiệu quả:
(一)Ghi chép về việc tiến hành lực chọn, đánh giá và quản lý hàng ngày đối với nhà cung cấp
(二)Ghi chép kiểm tra đầu vào của linh kiện và nguyên liệu chính và các tài liệu xác nhận hàng đạt yêu cầu của nhà cung cấp
(三)Ghi chép kiểm tra thông lệ và kiểm tra xác nhận đối với sản phẩm
(四)Ghi chép định kỳ hiệu chuẩn và kiểm định đối với thiết bị kiểm tra và thiết bị thử nghiệm
(五)Ghi chép kiểm tra vận hành đối với các thiết bị kiểm tra thông lệ và các thiết bị kiểm tra xác nhận
(六)Ghi chép xử lý sản phẩm không đạt yêu cầu
(七)Ghi chép xét duyệt nội bộ
(八)Ghi chép về khiếu nại của khách hàng và các biện pháp sửa đổi
(九)Ghi chép định kỳ kiểm tra xác nhận đối với linh kiện
(十)Ghi chép tình hình thực hiện tiêu chí
(十一)Ghi chép sửa chữa đối với các sản phẩm không đạt trong khi vận hành kiểm tra
Giới hạn thời gian bảo lưu ghi chép không được ít hơn khoảng thời gian giữa hai lần kiểm tra, ít nhất là 24 tháng để đảm bảo tất cả các ghi chép sản xuất sau khi hoàn thành kiểm tra lần này đều có thể kiểm tra được trong lần kiểm tra sau.
Điều 6: Nhà máy cần phối hợp để hoàn thành các hoạt động kiểm tra nhà máy do bên cơ quan chứng nhận đưa ra. Về việc kiểm tra nhà máy lần đầu, nhà máy cần tiếp đón cơ quan chứng nhận theo theo kế hoạch thời gian đã hẹn để tiến hành kiểm tra nhà máy; Đối với các lần kiểm tra sau, nhà máy cần tiếp đón cơ quan chứng nhận đến giám sát kiểm tra trong thời hạn qui định, đồng thời cơ quan chứng nhận cũng có thể căn cứ theo thông lệ quốc tế đến giám sát kiểm tra nhà máy mà không thông báo trước(ví dụ kiểm tra phi hành, giám sát kiểm tra đặc biệt) và nhà máy vẫn cần phải phối hợp, nếu không cơ quan chứng nhận sẽ có quyền tạm dừng chứng nhận
Điều 7: nhà máy phải cho phép nhân viên kiểm tra tiến hành lấy mẫu hay kiểm tra ở tất cả các khu vực có liên quan đến sản phẩm chứng nhận, chọn đọc các tài liệu ghi chép liên quan và phỏng vấn nhân viên liên quan (nếu có khu vực cần bảo mật đặc biệt phải báo cáo với cơ quan chứng nhận)
Điều 8: Nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành kiểm tra chỉ định hiện trường căn cứ theo đặc điểm và các hạng mục về các điều kiện yêu cầu cụ thể của nhà máy, kiểm tra chỉ định hiện trường là chỉ nhân viên liên quan do nhà máy sắp xếp thực hiện dưới sự chứng kiến tận mắt của tổ kiểm tra.
Điều 9: Nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành tính nhất quán của sản phẩm, trong quá trình kiểm tra nếu có đề cập đến việc phân tích giải thích về tổng thể thì nhà máy cần sắp xếp người thực hiện.
Điều 10: Trong khi kiểm tra nhà máy, nếu sản phẩm chứng nhận có phát sinh thay đổi hay khi phát sinh có chỗ không nhất quán nhà máy phải chủ động giải thích với tổ kiểm tra.
Điều 11: Khi cần lấy mẫu của sản phẩm nhà máy cần phối hợp với tổ kiểm tra tiến hành niêm phong mẫu ở hiện trường (xưởng) và gửi mẫu đến cơ quan kiểm tra chỉ định trng thời gian qui định
Điều 12: Nhà máy cần tạo điều kiện thuận tiện cho nhân viên kiểm tra
Điều 13: Nhà máy cần liên lạc với người sắp xếp để kịp thời thanh toán các chi phí giám sát kiểm tra (bao gồm chi phí hàng ngày của người giám sát kiểm tra và chi phí phí đi đường hàng ngày, chi phí giám sát kiểm tra mẫu và chi phí giám sát kiểm tra mẫu của sản phẩm (nếu có)
Điều 14: Nhà máy không được đưa vào những sản phẩm dưới đây
(一) Sản phẩm không đạt yêu cầu
(二) Sản phẩm sau khi đạt được chứng nhận có thay đổi nhưng lại chưa thông qua cơ quan chứng nhận xác nhận lại.
(三) Sản phẩm đã hết thời hạn chứng nhận
(四) Những sản phẩm liệt trong chứng nhận đã tạm dừng, bị gạch bỏ hay tiêu hủy
(五) Đối với những sản phẩm chứng nhận mà nhân viên kiểm tra yêu cầu nhà máy niên phong lưu giữ trong khi kết luận kiểm tra nhà máy phán đoán là kiểm nghiệm hiện trường hay không thông qua
Điều 15: Nhà máy cần kịp thời liên lạc thông báo những thay đổi với cơ quan chứng nhận
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Nhật) 3:[Sao chép]
Sao chép!
Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

Thời gian phát hành: 9-1-2007

Yêu cầu cơ bản về kiểm tra nhà máy của CQC

(CQC/PDC021-2005)
Bản 1, lần sửa thứ 0
Điều 1: Nhà máy là bên chịu trách nhiệm đầu tiên về việc đảm bảo sản phẩm nhận chứng nhận phải đáp ứng được (phù hợp với) các qui tắc thực hiện chứng thực của sản phẩm.

Điều 2: Nhà máy phải căn cứ các qui tắc thực hiện chứng thực đối với sản phẩm và chất lượng của nhà máy để đảm bảo năng lực yêu cầu sản xuất phải giống với mẫu đã được cơ quan chứng nhận xác nhận đạt yêu cầu.
Điều 3: Nhà máy cần kịp thời nắm được thông tin tài liệu và yêu cầu của cơ quan chứng nhận đăng trên mạng
Điều 4:Nhをmだけy cần thiết lập vをđảm bảo duy tr。tối thiểu cだけc tr。nh tựヘイquiđịnhđãđược văn bản hóa dướiđây、nội dung phải phしかしながらhợp với n→ảlývをkiểmそしてだけはất l tượng trong nhをmだけy:o(一)。Tr nh tựkiểm ti e uchのbảo n oả→(2)。Tr nh tựkiểmそしてだけt thayđổi sản phẩm^(3)。Tr nh tựkiểmそしてだけねấy t tờvをt i?をệu
Tr(4)。nh tựkiểmそしてt ghiだけはE pはất lượng
(5)。Tr nh tự→ản lýđだけねnhだけquyếtđịnh lựaはọn nhをcung cấp vするả→n lýhするng ngをy
(6)。Tr nh tựkiểm trađối với linh kiện v e nをnguy?uはệのnh
(7)Tr。nh tựkiểm trađịnh kỳx c nhだけậnđối với linh kiện v e nをnguy?uはệのnh
(8)Chếđộね。ữg n vをbảo dưỡng thiết bịsản xuất oTr(9)。nh tựkiểm trađối với kiểm tra vをxだけc nhận thông lệ
(十)Tr。nh tựkiểmそしてだけt hするng(sản phẩm)khôngđạT
(12)Trức trだけはcủa những người?e n quan trong cだけc hoạtđộngはất lượng v e n iをmố?hệtương hỗ
Ngoをiラcần phải cót i?をệu hướng dẫn thao tだけc、ti e u chuẩn kiểm tra、qui tr。nh thao tだけc của mだけy móc thiết bịは、ếđộ→ản lý…
DJ iều 5:Nhをmだけy phải bảo lưu t nhのất c i c tだけをệuさんはghi E pはất lượng dướiđây、đểはứng thựcはnh xの骨をc nh m yđだけãtiến hをnh kiểm tra vをthực nghiệm toをn bộsản xuấtは、ghi E pはất lượng phảiđúng、có良くệu→ả:o(一)GhiはE p vềviệc tiến hをnh lựcはọn、đだけnhだけねvをả→n lýhするng ngをyđối với nhをcung cấp^(二)はGhi E p kiểm trađầu vをo của linh kiện v e nをnguyさんệuはnh vするだけのc t i cを包んでệu xだけc nhận hするngđạt y e u cầu của nhをcung cấp^(3)はGhi E p kiểm tra thông lệvをkiểm tra xだけc nhậnđối với sản phẩm^(4)はGhi E pđịnh kỳ良くệu chuẩn vをkiểmđịnhđối với thiết bịkiểm tra vをthiết bịthửnghiệm^(5)はGhi E p kiểm tra vận hをnhđối với cだけc thiết bịkiểm tra thông lệvするだけết c c thi bịkiểm tra xだけc nhận o(6)GhiはE p xửlýsản phẩm khôngđạt y e u cầu
(7)はGhi E p x E t duyệt i nộbộ
(8)はGhi E p vềkhiếu nại của khだけはhするng vをcだけcびện phだけửp s ađổi
(9)はGhi E pđịnh kỳkiểm tra xだけc nhậnđối với linh kiện o(10)はGhi E。。nh p t h nh thực良くện ti e uchの
(11)はGhi Eửa p sはữađối với cだけc sản phẩm khôngđạt trong khi vận hをnh kiểm tra
Giới hạn thời gian bảo lưu ghi p khôngはEđược t hのơn khoảng thời gianねữa hai lần kiểm tra、をt nhất lを24 thだけngđểđảm bảo tất cảcだけはc ghi E p sản xuất sau khi hoをn thをnh kiểm tra lần nをyđều cóthểkiểm trađược trong lần kiểm tra sau .
DJ iều 6:Nhをmだけy cần phối hợpđểhoをn thをnh cだけc hoạtđộng kiểm tra nhをmだけyドb e n cơquanはứng nhậnđưaラ. Vềviệc kiểm tra nhをmだけy lầnđầu、nhをmだけy cần tiếpđón cơquanはứng nhận theo theo kếhoạchthời gianđãhẹnđểtiến hをnh kiểm tra nhをmだけy ; DJối với c c lần kiだけểm tra sau、nhをmだけy cần tiếpđón cơquanはứng nhậnđếnねm s t ki骨骨ểm tra trong thời hạn quiđịnh、đồng thời cơquanはứng nhận cũng cóthểcăn cứtheo thông lệ→ốc tếđếnねm s t ki骨だけểm tra nhをmだけy mをkhông thông bだけo trước(vをdụkiểm tra phi hをnh、骨だけねm s t kiểm trađặcびệt)vをnhをmだけy vẫn cần phải phối hợp、nếu không cơquanはứng nhận s cóようquyền tạm dừngはứng nhận o DJ iều 7:nhをmだけy phải cho ph E p nhân vi e n kiểm tra tiến hをnh lấy mẫuヘイkiểm traởtất cảcだけc khu vực có?e n quanđến sản phẩmはứng nhậnは、ọnđọc c t i cだけをệuさんはghi p?e n quan E vをphỏng vấn nhân vi e n?e n quan(nếu cókhu vực cần bảo mậtđặcびệt phải c o o b骨骨với cơquanはứng nhận)
DJ iều 8:Nhをmだけy cần phối hợp với tổkiểm tra tiến hをnh kiểm traはỉđịnh良くện trường căn cứtheođặcđiểm vをcだけc hạng mục vềc i cđだけều kiện y e u cầu cụthểcủa nh mだけをy、kiểm traはỉđịnh良くện trường lをỉはnhân vi e n?e n quanドをnh mだけy sắp xếp thực良くện dưới sựはứng kiến tận mắt của tổkiểm . o DJ tra iều 9:Nhをmだけy cần phối hợp với tổkiểm tra tiến hをnh tのnh nhất c a n→だけủsản phẩm、trong→tr nh kiだけ。ểm tra nếu cóđềcậpđến việc phân tのはねải thのとはvềtổng thểth現状をnh mだけy cần sắp xếp người thực良くện .
DJ iều 10:Trong khi kiểm tra nh mだけをY、nếu sản phẩmはứng nhận cóphだけt sinh thayđổiヘイkhi phだけt sinh cóはỗkhông nhất→n nhだけをmだけy phảiはủđộngねải thのchvới tổkiểm . o DJ tra iều 11:Khi cần lấy mẫu của sản phẩm nhをmだけy cần phối hợp với tổkiểm tra tiến hをnhあなたはe m phong mẫuở良くện trường(xưởng)vをgửi mẫuđến cơquan kiểm traはỉđịnh trng thời gian quiđịnh
DJ iều 12: Nhà máy cần tạo điều kiện thuận tiện cho nhân viên kiểm tra
Điều 13: Nhà máy cần liên lạc với người sắp xếp để kịp thời thanh toán các chi phí giám sát kiểm tra (bao gồm chi phí hàng ngày của người giám sát kiểm tra và chi phí phí đi đường hàng ngày, chi phí giám sát kiểm tra mẫu và chi phí giám sát kiểm tra mẫu của sản phẩm (nếu có)
Điều 14:Nhをmだけy khôngđượcđưa vをo những sản phẩm dướiđây
(1)Sản phẩm khôngđạt y e u cầu
(二)Sản phẩm sau khiđạtđượcはứng nhận cóthayđổi nhưng lạiはưa thông qua cơquanはứng nhận xだけc nhận lại . o(3)Sản phẩmđãhết thời hạnはứng nhận o(4)Những sản phẩmさんệt trongはứng nhậnđãtạm dừng、bịgạはbỏヘイti e u hủy o(5)のDJối với những sản phẩmはứng nhận mをnhân vi e n kiểm tra y e u cầu nh m e n y君だけをphong lưuねữtrong khi kết luận kiểm tra nhをmだけy phだけnđo n lだけをkiểm nghiệm良くện trườngヘイkhông thông qua
DJ iều 15:Nhをmだけy cần kịp thờ?e l i nạc thông bだけo những thayđổi với cơquanはứng nhận
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: