DJ, o t o v, a PH t tri n NGU n NH "n l c c COI L, Chi n l c Quan tr ng C a m I Doanh Nghi P Trong Qu tr. PH t NH tri n c a m nh. C. N C V, O K ho ch NH" n s, C th l NH V C is connected Kinh Doanh V, KH n ng T, I ch NH, M I Doanh Nghi P S N Cho ch m NH m t h NH th. C, o t o PH connected h P.
V C B n,, o t o NH "n l c Trong Doanh Nghi P C Ti n h, NH qua 3 h. NH th c: o t DJ, O L p H C, DJ, o t o tr C Tuy n V, DJ, o t o k t h 'P. B n c NH NH ng th m NH, Trong M I h NH th. C, o t o C ng t n t I NH ng khuy t I m c a m nh.
o t. DJ, O L p h c: DJ" Y L, m h NH, who. O t o ang C P D ng Bi PH n V, quen Thu C V I c c Doanh P. NghiDJ n "ng Cao KH ng l, m VI n c c a NH:" n VI n, doanhanh Nghi P. Nghi P C th Ti n h, NH, o t o th ng qua who, o t o n I B, C NH the N VI "n c a m NH tham. GIA C C ch ng tr NH. O t o b of, n NGO, I ho C m i c c c ng ty o t, who o v Hu n luy n tr C Ti p t I do
H NH. NH Minh a
HU i m c a m who h NH o t., O L p H C L, t NH t ng T C GI a H C the N V VI 'n ng VI, GI cao. Nh ng ki n th C a ra d' n Kinh Nghi a tr m th C T c a GI ng VI of n n 'n c VI' n d H D, ng Ti P Thu V V, n d ng. ng th DJ "y i c ng l, PH ng PH ` P quen Thu C V I C ch H C truy n th ng C a ng i h 'n c n d d, ng C H C the N VI n NH n.
Nh C I m c a h NH th. C, o t o n, y ch NH l y u t th I gian V, Chi T, ch C. PH DJ Ti n h, NH M T L p H C NH V y, C C Doanh Nghi P I B PH tr th I gian Sao Cho KH who ng NH h ng n ho t ng Chung C a t ch C. Ch ng tr NH. A o t o C hi u hay Qu KH who ng Thu C V PH, O tr GI ng D NH Y C ng NH Kinh Nghi m th C T c a 'n.
ng VI GIDJ, o t o tr C Tuy n hay C which n g i l, E-Learning: M who h NH o t o n,, Y C which n t ng i m i m v I NHI u Doanh Nghi p V, th c s, PH t tri n t I Vi t Nam Trong V ng V i n, which m nay. Ch C n m t m y t NH K T n I Internet, M T, I Kho t n truy C P C a NH, Cung C P KH a H C H C VI, the N C th L, m ch Qu tr. NH H C T P C. A m nh.
C c k t Qu Nghi of n c u Cho y th R ng,E-Learning L, H NH th C H. C t p hi u Qu NH T c a th I I CNTT. V I E-Learning H C VI the N C th Ti t ki m 50 - 70% Chi, a o t PH o (IOMA), GI m 40 - 60% th I gian H C (Brandon Hall), t ng hi u Qu L, m VI c l the n 25% so V I c c h. NH th C, O T (o KH C JD Fletcher - Multimedia Review). Qua H. NH th c o t, O tr C Tuy n,học viên có thể điều khiển quá trình học tập của mình mọi lúc, mọi nơi với những khóa học được thiết kế bởi các nhà cung cấp nội dung đào tạo hàng đầu thế giới.
Tuy nhiên, đào tạo trực tuyến không thể thay thế được hoàn toàn hình thức đào tạo lớp học. Nhược điểm của mô hình đào tạo này là tính tương tác yếu giữa học viên và học viên.C C KH a H C C thi t k v I NH ng t. NH Hu ng C the N NH n g "Y KH KH n Cho H C VI 'n Trong Qu tr NH ng ng. D. DJ" Y L, ng, P PH PH' u y c u s ch ng Cao Trong H C T P C a H C the n n of VI n khi P D ng V, O C C Doanh Nghi P Vi T c n c NH ng ho t ng PR n I B R M R. DJ, o t o k t h p:Nh m k t h p c c I m m NH C a Hai ng PH PH P, o t o tr n c 'ng NH KH C PH C NH ng H n ch v n c c a m I h. NH th C Hi, n nay C NHI u Doanh Nghi P ang P D ng m h NH who., o t o k t h p.
V I PH ng PH P, o t o k t h p, Doanh Nghi p v n c th m b o c c c ho t ng B. NH th ng,Ti t ki m Chi PH,, o t o v n ", ng Cao hi u Qu L, m VI C Cho NH n VI 'n. B'" n c NH C C GI T H C qua m y t NH, h the N S C VI C tham GIA C C bu I h C t p Trung mang t NH ch t th c h, NH k n ng T, ng K T V Chia s, Kinh Nghi M L, m VI C B I c c CHUY 'n GIA h ng u Trong t ng l NH V C.
Trong B I C NH KH ng ho ng T, I ch NH hi n nay,, o t o k t h p ch NH L, l i khuy the n t t NH t Cho M I Doanh Nghi P Trong Chi n l c PH ` t tri n NH n s "C a m nh..
đang được dịch, vui lòng đợi..
