Bộ ống mẫu bao gồm: lưỡi khoan, ống bẻ mẫu, ống mẫu và Pêrêkhốt.Bộ ống dịch - Bộ ống mẫu bao gồm: lưỡi khoan, ống bẻ mẫu, ống mẫu và Pêrêkhốt.Bộ ống Anh làm thế nào để nói

Bộ ống mẫu bao gồm: lưỡi khoan, ống

Bộ ống mẫu bao gồm: lưỡi khoan, ống bẻ mẫu, ống mẫu và Pêrêkhốt.Bộ ống mẫu có nhiệm vụ chứa mẫu đất đá ở đáy lỗ khoan, bảo vệ mẫu và định huớng cho lỗ khoan.
1. Công dụng: ống mẫu là chi tiết nối giữa lưỡi khoan và pêrêkhốt nó có tác dụng để đón chứa mẫu và định hướng cho lỗ khoan trong quá trình khoan.
2. Cấu tạo: ống mẫu làm bằng thép, có dạng hình trụ với chiều dài thông thường l = 1,5, 3, 4,5 và 6m. Hai đầu ống mẫu được tiện ren thang, bước ren 4mm đoạn tiện ren 40mm để nối với lưỡi khoan và pêrêkhốt. Trường hợp cần tăng khả năng định hướng của ống mẫu thì các ống mẫu được nối lại với nhau để tăng chiều dài.
‰ Đầu nối chuyển tiếp Perêkhôt
1. Công dụng: Pêrêkhốt là chi tiết nối ống mẫu với cần khoan, nối ống mẫu, cần khoan với ống slam khi sử dụng ống slam, nối cột cần khoan vối ống chống khi phải dùng ống chống trong lỗ khoan.
2. Cấu tạo: Có 3 loại chính: pêrêkhốt phay, pêrêkhốt slam, pêrêkhốt nòng đôi a. Pêrêkhốt phay đầu dưới tiện ren thang ngoài để nối với ống mẫu tương ứng, đầu trên mặt trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giamốc cột cần khoan.
•Mặt ngoài được tiện côn và phay các lưới cắt nhằm việc kéo bộ dụng cụ khoan lên dễ dàng, hoặc gặp trường hợp bị vướng đá rơi hay sập lỡ, bao bùn vẫn có thể vừa quay bộ khoan cụ cho các lưỡi cắt của pêrêkhốt phá các nút vướng, vừa kéo bộ dụng cụ lên.
•Đường kính ngoài của pêrêkhốt phải bằng đường kính ngoài của ống mẫu và ống chống tương ứng.
b. Pêrêkhốt slam: dùng để nối cần khoan ống mẫu và ống slam lại với nhau. Phần mặt ngoài tiện ren thang trái để nối với ống slam nhằm chống hiện tượng ống slam tự tháo trong quá trình khoan, mặt trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giá mốc cần.
c. Pêrêkhốt nòng đôi: Dùng cho ống mẫu nòng đôi.

Lưỡi khoan hợp kim
Lưỡi khoan kim cương
Lưỡi khoan kim cương hạt nhỏ một lớp
Lưỡi khoan kim cương hạt nhỏ nhiều lớp
Lưỡi khoan kim cương thấm nhiễm
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
Bộ ống mẫu bao gồm: lưỡi khoan, ống bẻ mẫu, ống mẫu và Pêrêkhốt.Bộ ống mẫu có nhiệm vụ chứa mẫu đất đá ở đáy lỗ khoan, bảo vệ mẫu và định huớng cho lỗ khoan.1. Công dụng: ống mẫu là chi tiết nối giữa lưỡi khoan và pêrêkhốt nó có tác dụng để đón chứa mẫu và định hướng cho lỗ khoan trong quá trình khoan.2. Cấu tạo: ống mẫu làm bằng thép, có dạng hình trụ với chiều dài thông thường l = 1,5, 3, 4,5 và 6m. Hai đầu ống mẫu được tiện ren thang, bước ren 4mm đoạn tiện ren 40mm để nối với lưỡi khoan và pêrêkhốt. Trường hợp cần tăng khả năng định hướng của ống mẫu thì các ống mẫu được nối lại với nhau để tăng chiều dài.Đầu nối chuyển tiếp Perêkhôt1. Công dụng: Pêrêkhốt là chi tiết nối ống mẫu với cần khoan, nối ống mẫu, cần khoan với ống slam khi sử dụng ống slam, nối cột cần khoan vối ống chống khi phải dùng ống chống trong lỗ khoan. 2. Cấu tạo: Có 3 loại chính: pêrêkhốt phay, pêrêkhốt slam, pêrêkhốt nòng đôi a. Pêrêkhốt phay đầu dưới tiện ren thang ngoài để nối với ống mẫu tương ứng, đầu trên mặt trong phần vát côn được tiện ren tam giá c để nối với giamốc cột cần khoan. •Mặt ngoài được tiện côn và phay các lưới cắt nhằm việc kéo bộ dụng cụ khoan lên dễ dàng, hoặc gặp trường hợp bị vướng đá rơi hay sập lỡ, bao bùn vẫn có thể vừa quay bộ khoan cụ cho các lưỡi cắt của pêrêkhốt phá các nút vướng, vừa kéo bộ dụng cụ lên.•Đường kính ngoài của pêrêkhốt phải bằng đường kính ngoài của ống mẫu và ống chống tương ứng.b. Pêrêkhốt slam: dùng để nối cần khoan ống mẫu và ống slam lại với nhau. Phần mặt ngoài tiện ren thang trái để nối với ống slam nhằm chống hiện tượng ống slam tự tháo trong quá trình khoan, mặt trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giá mốc cần. c. Pêrêkhốt nòng đôi: Dùng cho ống mẫu nòng đôi.Lưỡi khoan hợp kimLưỡi khoan kim cươngLưỡi khoan kim cương hạt nhỏ một lớpLưỡi khoan kim cương hạt nhỏ nhiều lớpLưỡi khoan kim cương thấm nhiễm
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
Bộ ống mẫu BaO gồm: lưỡi Khoan, ống bẻ mẫu, ống mẫu và Pêrêkhốt.Bộ ống mẫu có nhiệm vụ chứa mẫu đất đá ở đáy lỗ Khoan, Bảo vệ mẫu và định huớng cho lỗ Khoan.
1. Công dụng: ống mẫu là Chi tiết nối giữa lưỡi Khoan và pêrêkhốt nó có tác dụng để đón chứa mẫu và cho lỗ Khoan định hướng Trong quá trình Khoan.
2. Cấu tạo: ống mẫu làm bằng thép, có dạng hình trụ với chiều dài thông thường L = 1,5, 3, 4,5 và 6m. Hai đầu ống mẫu được tiện ren thang, bước ren 4mm đoạn tiện ren 40mm để nối với lưỡi khoan và pêrêkhốt. Trường hợp cần tăng khả năng định hướng của ống mẫu thì các ống mẫu được nối lại với nhau để tăng chiều dài.
?? Đầu nối chuyển tiếp Perêkhôt
1. Công dụng: Pêrêkhốt là Chi tiết nối ống mẫu với Cần Khoan, nối ống mẫu, Cần Khoan với ống KHI sử dụng ống SLAM SLAM, nối cột Cần Khoan vối ống chống KHI phải dùng ống chống Trong lỗ Khoan.
2. Cấu tạo: Có 3 loại Chính:. pêrêkhốt phay, pêrêkhốt SLAM, pêrêkhốt nòng đôi a Pêrêkhốt phay đầu dưới tiện ren thang ngoài để nối với ống mẫu tương ứng, đầu trên mặt Trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giamốc cột Cần Khoan.
• Mặt ngoài được tiện côn và phay các lưới cắt nhằm việc kéo bộ dụng cụ Khoan lên dễ dàng, hoặc gặp trường hợp bị vướng đá rơi hay sập lỡ, BaO bùn vẫn có thể vừa quay bộ Khoan cụ cho các lưỡi cắt của pêrêkhốt phá các nút vướng, vừa kéo bộ dụng cụ lên.
• Đường kính ngoài của pêrêkhốt phải bằng đường kính ngoài của ống mẫu và ống chống tương ứng.
b Pêrêkhốt SLAM:.. dùng để nối Cần Khoan ống mẫu và ống SLAM lại với nhau Phần mặt ngoài tiện ren thang trái để nối với ống nhằm chống hiện tượng ống SLAM SLAM tự tháo Trong quá trình Khoan, mặt Trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giá mốc Cần.
c Pêrêkhốt nòng đôi:.. Dùng cho ống mẫu nòng đôi Lưỡi Khoan hợp Kim Lưỡi Khoan Kim cương Lưỡi Khoan Kim cương hạt nhỏ một lớp Lưỡi Khoan Kim cương hạt nhỏ nhiều lớp Lưỡi Khoan Kim cương thấm nhiễm






đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!
B ng m u Bao g m: l i khoan, ng b m u, ng m u v P the R, the KH t.B ng m u c NHI m V ch a m u t, Y L khoan, b o v m u v, NH Hu ng CHO khoan.
1. L C ng D ng: who ng M u l Chi Ti, t n I GI a l i khoan V the R of KH, P T N C, T C D ng n ch a m u v, NH h ng Cho L khoan Trong Qu tr NH khoan.
2. C u t. O: ng m u l, M B ng th p,C D ng h NH tr. V I Chi U D, I th ng th ng l who = 1,5, 3, 4,5 V, 6m. Hai u ng m u c Ti n Ren thang, B C Ren 4mm o n Ti n Ren 40mm n I V I l i khoan 'R' V, P KH T. Tr ng H P C n t ng KH n ng NH h ng C a ng m u c th. C ng m u c n i l i v I nhau t ng Chi U D, i.
U N DJ I CHUY n Ti P Per the KH who t
1. C ng D ng: whoThe R P the KH t l, Chi Ti t n i ng m u v i c n khoan, n i ng m u, c n khoan v i ng slam khi s d ng ng slam, n i c t c n khoan v i ng ch ng khi I d PH connected ng ng ch ng Trong l khoan.
2 C u t o: C 3 Lo I ch nh: p the R 'KH t p' R phay, 'KH t p' slam, the KH r t n ng have 'the R a. P who I KH t phay U D i ti n Ren thang NGO, I I V n i ng M u ng ng t, đầu trên mặt trong phần vát côn được tiện ren tam giác để nối với giamốc cột cần khoan.
•Mặt ngoài được tiện côn và phay các lưới cắt nhằm việc kéo bộ dụng cụ khoan lên dễ dàng, hoặc gặp trường hợp bị vướng đá rơi hay sập lỡ, bao bùn vẫn có thể vừa quay bộ khoan cụ cho các lưỡi cắt của pêrêkhốt phá các nút vướng, vừa kéo bộ dụng cụ lên.
- DJ ng K NH NGO, I c a p 'R' KH t PH I B ng ng K NH NGO, I c a ng m u v, ng ch ng t 'R' ng.
b. P ng KH t slam: D ng n connected I c n khoan ng m u v, ng slam l i v I nhau. Ph n m t NGO, I Ti n Ren thang tr I I V n i ng slam NH m ch ng hi n t ng ng slam t th o Trong Qu tr NH khoan,M t Trong PH n V T c n c Ti who n Ren Tam GI C n I V I GI M C C n.
c. P 'R' KH t n which ng who i: D ng Cho connected ng m u n ng who have i.

L I khoan H P kim
L I khoan Kim C ng
L I khoan Kim C ng h t NH T M L p
L I khoan Kim C ng h t NH NHI u l p
L I khoan Kim C ng th m NHI m
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: