GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNG委托方:___________(以下简称甲方)Bên ủy quyền: _______ (dư dịch - GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNG委托方:___________(以下简称甲方)Bên ủy quyền: _______ (dư Anh làm thế nào để nói

GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNG委托方:_________


GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNG
委托方:___________(以下简称甲方)
Bên ủy quyền: _______ (dưới đây gọi tắt là bên A)
被委托方:_________(以下简称乙方)
Bên được ủy quyền:______ (dưới đây gọi tắt là bên B)
甲方委托乙方加工__________________产品,为维护甲乙双方的利益,经双方协商,就有关代加工事宜达成如下协议,以供双方共同遵守。
Bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_______, thông qua sự bàn bạc để bảo vệ lợi ích của 2 bên, liên quan tới việc đạt được thỏa thuận ủy quyền gia công thì 2 bên cùng nhau tuân thủ những điều khoản dưới đây:
第一条 代加工内容
Điều 1 Nội dung gia công
甲方委托乙方为其加工系列产品,加工数量、款式(或开发信息)、标准、质量要求由甲方提供,价格由双方协商确定,另在订单上详述。
Bên A ủy quyền cho bên B gia công tất cả sản phẩm, số lượng gia công, mẫu mã (hoặc thông tin khác), tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng đều do bên A cung cấp, về giá cả do 2 bên bàn bạc thỏa thuận, được ghi chi tiết trên đơn đặt hàng.
第二条 甲方责任
Điều 2 Trách nhiệm của bên A
1.按计划分月委托乙方为其加工甲方______产品。
1. Theo kế hoạch hàng tháng bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_____cho bên A.
2.向乙方提供甲方生产授权委托手续、商标注册证、授权书以及对商业秘密的专有合法证明等相关法律文件
2. Bên A cung cấp cho bên B các tài liệu liên quan tới pháp luật như giấy tờ ủy quyền giao quyền sản xuất, chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, giấy giao quyền và giấy chứng nhận pháp lý độc quyền trong bí mật kinh doanh...
3.向乙方提供加工品款式(或开发信息)、数量、技术要求、交货时间等。
3. Bên A cung cấp cho bên B mẫu mã của sản phầm gia công (hoặc thông tin khác), số lượng, yêu cầu kỹ thuật, thời gian giao hàng...
4.负责向乙方提供甲方商标各种组合、内外包装及其按计划分季度委托乙方为其加工甲方____________产品。
4. Bên A chịu trách nhiệm cung cấp cho bên B tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói bên trong ngoài và ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm____ của bên A theo kế hoạch mỗi quý.
负责向乙方提供甲方商标各种组合、内外包装及其它标有商标的包装及印刷品等与乙方加工品有关的内容。
Có trách nhiệm cung cấp cho bên B các nội dung liên quan tới sản phẩm gia công như tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói trong ngoài, tất cả các bao bì có nhãn hiệu và các ấn phẩm.
5.甲方有权对乙方的生产标准、产品质量进行检查监督,并提出意见和建议,确认的样品验收货品。
5. Bên A có quyền tiến hành kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn chất lượng của bên B, có quyền đưa ra ý kiến và kiến nghị trong việc xác nhận hàng mẫu để nghiệm thu sản phẩm.
6.甲方按照甲乙双方确定的样板和标准进行验收货品。
6. Bên A căn cứ vào tiêu chuẩn và mẫu sản phẩm mà 2 bên đã xác định để tiến hành nghiệm thu hàng.
7.甲乙双方严守商业秘密。
7. 2 bên tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh.
•本合同所签订的上述加工品的商标及图案文字为甲方所有,乙方不得为他人生产或提供。
Tất cả văn bản và nhãn hiệu của sản phẩm gia công được ký phía trên trong ban hợp đồng này đều là của bên A, bên B không được cung cấp hoặc sản xuất cho ai khác.
•甲方不得交乙方设计生产的样版提供给其他生产商。
Bên A không được giao bản mẫu mà bên B thiết kế sản xuất cho công ty sản xuất khác.
第三条 乙方责任
Điều 3 trách nhiệm của bên B
1.严格按照甲方的委托内容及要求从事代加工活动。
Tuân thủ nghiêm túc yêu cầu và nội dung ủy quyền của bên B trong hoạt động gia công đại diện.
2.甲方确定的款式、数量、质量及生产期限等标准打版进行生产,生产标准符合____________质量要求,不得以任何形式和理由超过订单数量和品种。
Bên A xác định các tiêu chuẩn như thời hạn sản xuất, chất lượng, số lượng, mẫu mã để bên B tiến hành sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp với yêu cầu chất lượng_________, không được lấy bất cứ hình thức và lí do nào để sản xuất vượt quá chủng loại và số lượng sản phẩm.
3.负责原材料的采购、验收、供应,并按照甲方确定的原材料质量要求进行。
Có trách nhiệm cung ứng, nghiệm thu, mua nguyên vật liệu, và phải căn cứ vào yêu cầu chất lượng nguyên vật liệu mà bên A thông qua để tiến hành mua.
4.严格管理甲方提供的商标、包装及印刷品,因乙方管理不善,造成甲方商标、饰品及包装等丢失,应承担相应法律责任。
Quản lý chặt ấn phẩm, bao bì, nhãn hiệu mà bên A cung cấp. Nếu bên B quản lý không tốt gây mất mát bao bì, phụ kiện, nhãn hiệu của bên A thì phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
5.不得将甲方提供的款式用于其他商标生产。
Không được dùng mẫu mã bên A cung cấp để sản xuất cho nhãn hiệu khác.
6.严守甲方的商业秘密。
Tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh của bên A.
7.对生产的产品实行保修,保修标准按国家有关规定执行。
Tiến hành bảo hành đối với sản phẩm sản xuất, tiêu chuẩn bảo hành phải chấp hành theo quy định nhà nước.
第四条 付款方式及交货地点
甲方确定委托加工款式、数量、标准后,与乙方签订委托加工通知单,并于签订之日起一星期内乙方支付总货款的____________作为预付款,乙方提供的货品出厂后甲方即付余款。
Điều 4 Địa điểm giao hàng và phương thức thanh toán
Sau khi bên A xác định ủy quyền gia công về tiêu chuẩn, số lượng, mẫu mã. Và ký giấy thông báo gia công ủy quyền với bên B, trong một tuần kể từ ngày ký kết, bên B phải thanh toán______tổng tiền hàng làm tiền đặt cọc, sau khi bên B cung cấp hàng xong thì bên A phải trả nốt số tiền còn lại.
第五条 验收标准
双方在下订单之前确定生产品种样品,甲、乙双方以此及在生产过程中,质量主管之监督要求(以书面内容要求和提供样品为准)作为验收标准。甲方在乙方送货到指定地点时需及时验收。
Điều 5 Tiêu chuẩn nghiệm thu
Trước khi đặt hàng , 2 bên xác định loại sản phẩm sản xuất, trong quá trình sản xuất, lấy việc yêu cầu giám sát trong quản lý chất lượng (lấy yêu cầu nội dung văn bản và cung cấp hàng mẫu làm chuẩn) làm tiêu chuẩn nghiệm thu.
第六条 违约责任
Điều 6 Chịu trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng
1.因乙方未按甲方要求的时间交货,乙方应每天承担此批货总价__10_%的违约金;如甲方没按合同要求提货,乙方有权扣除甲方订金。特殊情况双方约定有效。
Nếu bên B không tuân thủ thời gian giao hàng theo đúng yêu cầu của bên A, thì mỗi ngày bên B sẽ phải chịu phạt 10% tổng giá trị mỗi lô hàng, nếu bên A không cung cấp hàng theo yêu cầu trong hợp đồng, bên B có quyền trừ tiền đặt cọc của bên A. Giao ước của 2 bên có hiệu lực trong cả trường hợp đặc biệt.
2.如乙方擅自生产或销售甲方产品及包装、印刷品等,一经查证,无论数量多少乙方应付甲方人民币_1_万元违约金,并追究乙方法律责任。
Nếu bên B tự ý sản xuất hoặc tiêu thụ ấn phẩm, bao bì và sản phẩm của bên A, một khi điều tra ra, dù cho số lượng là bao nhiêu thì bên B sẽ bị phạt 10.000 NDT, và bị truy cứu trách nhiệm trước pháp luật.
3.凡违反本合同之其他各项条款的,责任方应承担此批货价值_10_%的违约金。
Nếu bên nào vi phạm một trong các điểu khoản của bản hợp đồng này, sẽ phải chịu trách nhiệm bị phạt 10% giá trị mỗi lô hàng .
4.甲、乙双方如有一方违约,除追究违约责任外,另一方有权终止本合同。因甲方提供的商标及授权手续不完备或虚假产生的法律责任由甲方承担,甲方赔偿因此给乙方带来和经济损失。
Nếu trong 2 bên có 1 bên vi phạm hợp đồng, ngoài việc truy cứu trách nhiệm, bên kia sẽ có quyền chấm dứt bản hợp đồng này. Nếu bên A không cung cấp đầy đủ giấy tờ ủy quyền và nhãn hiệu hoặc giả dối trong sản xuất thì bên A sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm, bên A sẽ phải bồi thường những tổn thất kinh tế cho bên B.
第七条 合同有效期限本委托加工合同期限为_12_个月,自_2014_年8月 1日至2015年8月1日止,生产期限以甲方计划通知单确定为准。
Điều 7 Bản hợp đồng ủy quyền gia công này có thời gian hiệu lực là 12 tháng, từ ngày 01/08/2014 đến hết ngày 01/08/2015, thời gian sản xuất dựa vào giấy thông báo kế hoạch của bên A làm chuẩn.
第八条 合同如遇争议,甲乙双方可协商解决。
Điều 8 Nếu hợp đồng gặp phải bất cứ vấn đề gì, 2 bên có thể bàn bạc cùng nhau giải quyết.
第九条 本合同正本一式二份,经双方当地人代表签字盖章后生效。
Điều 9 Bản hợp đồng này được chia làm 2 bản chính thức, hợp đồng có hiệu lực sau khi được 2 bên ký và đóng dấu.
第十条 其他未尽事宜另行订立。
Điều 10 Ký kết hoàn thiện các thủ tục khác.

甲方:____________ 乙方:____________
Bên A: Bên B:
代表人:__________ 代表人:__________
Người đại diện: Người đại diện:
日期:____________ 日期:____________
Ngày: Ngày:
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNGCommissioning party: ___________ (hereinafter referred to as party a)Bên ủy quyền: _______ (dưới đây gọi tắt là bên A)Client: _________ (hereinafter referred to as b)Bên được ủy quyền:______ (dưới đây gọi tắt là bên B)Party a authorizes party b processing __________________ products, in order to protect the interests of both parties, by mutual agreement, following agreement reached on matters relating to processing in order for both sides to abide by it.Bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_______, thông qua sự bàn bạc để bảo vệ lợi ích của 2 bên, liên quan tới việc đạt được thỏa thuận ủy quyền gia công thì 2 bên cùng nhau tuân thủ những điều khoản dưới đây: First processing content Điều 1 Nội dung gia công Party a authorizes party b to its range of products, processing quantities, styles (or development information), standard, quality requirements provided by the party, price determined through consultation by the parties, the other on the order details. Bên A ủy quyền cho bên B gia công tất cả sản phẩm, số lượng gia công, mẫu mã (hoặc thông tin khác), tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng đều do bên A cung cấp, về giá cả do 2 bên bàn bạc thỏa thuận , được ghi chi tiết trên đơn đặt hàng. Second party responsibilities Điều 2 Trách nhiệm của bên A 1. Scheduled monthly delegate party a party b for machining products ______.1. Theo kế hoạch hàng tháng bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_____cho bên A.2. Provide party a to party b authorization procedures, registration certificate, authorization and exclusive legal proof of trade secrets and other related legal documents2. Bên A cung cấp cho bên B các tài liệu liên quan tới pháp luật như giấy tờ ủy quyền giao quyền sản xuất, chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, giấy giao quyền và giấy chứng nhận pháp lý độc quyền trong bí mật kinh d oanh... 3. To provide processing styles (or development information), quantity, specifications, delivery date, and so on.3. Bên A cung cấp cho bên B mẫu mã của sản phầm gia công (hoặc thông tin khác), số lượng, yêu cầu kỹ thuật, thời gian giao hàng... 4. Provide party a to party b is responsible for trademarks in various combinations, the inside of the packaging and its scheduled quarterly Commission party b for machining the ____________ products.4. Bên A chịu trách nhiệm cung cấp cho bên B tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói bên trong ngoài và ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm____ của bên A theo kế hoạch mỗi quý. Provide party a to party b is responsible for trademarks in various combinations, the inside of the packaging and other print and packaging marked with the trademark of b products-related content.Có trách nhiệm cung cấp cho bên B các nội dung liên quan tới sản phẩm gia công như tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói trong ngoài, tất cả các bao bì có nhãn hiệu và các ấn phẩm. 5. Party b is entitled to check production standards, product quality supervision, and make suggestions and recommendations, confirm acceptance of samples of goods.5. Bên A có quyền tiến hành kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn chất lượng của bên B, có quyền đưa ra ý kiến và kiến nghị trong việc xác nhận hàng mẫu để nghiệm thu sản phẩm. 6. Identified by the party in accordance with a and b samples and the standard for acceptance of the goods.6. Bên A căn cứ vào tiêu chuẩn và mẫu sản phẩm mà 2 bên đã xác định để tiến hành nghiệm thu hàng. 7. Adherence to party business secrets.7. 2 bên tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh. · The contract signed by the above product trademark and logo text for all party, party b shall not produce or provide for others.Tất cả văn bản và nhãn hiệu của sản phẩm gia công được ký phía trên trong ban hợp đồng này đều là của bên A, bên B không được cung cấp hoặc sản xuất cho ai khác. · Party a party b design and production of the templates available to other manufacturers.Bên A không được giao bản mẫu mà bên B thiết kế sản xuất cho công ty sản xuất khác.Third party liabilityĐiều 3 trách nhiệm của bên B 1. In strict accordance with the delegate content and request processing activities.Tuân thủ nghiêm túc yêu cầu và nội dung ủy quyền của bên B trong hoạt động gia công đại diện. 2. Party a certain style, quantity, quality and duration of production standard version for production, production standards with ____________ quality requirements, shall not be in any form and reason more than the order quantity and variety.Bên A xác định các tiêu chuẩn như thời hạn sản xuất, chất lượng, số lượng, mẫu mã để bên B tiến hành sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp với yêu cầu chất lượng_________, không được lấy bất cứ hình thức và lí do nào để sản xuất vượt quá chủng loại và số lượng sản phẩm. 3. Responsible for the procurement, inspection, supply of raw materials and raw materials quality requirements determined by party.Có trách nhiệm cung ứng, nghiệm thu, mua nguyên vật liệu, và phải căn cứ vào yêu cầu chất lượng nguyên vật liệu mà bên A thông qua để tiến hành mua. 4. Strict management to provide trademark, packaging and printing material, due to mismanagement, result in loss of party a trademark, accessories and packaging should bear the legal responsibility.Quản lý chặt ấn phẩm, bao bì, nhãn hiệu mà bên A cung cấp. Nếu bên B quản lý không tốt gây mất mát bao bì, phụ kiện, nhãn hiệu của bên A thì phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật. 5. Party b shall not provide models for the production of other trademarks.Không được dùng mẫu mã bên A cung cấp để sản xuất cho nhãn hiệu khác. 6. Strict adherence to party a's business secret.Tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh của bên A. 7. Warranty of products for production and warranty standards according to the relevant State provisions.Tiến hành bảo hành đối với sản phẩm sản xuất, tiêu chuẩn bảo hành phải chấp hành theo quy định nhà nước.The fourth mode of payment and the place of delivery Owner determine the OEM style, quantity, standard, signed with the party Commission processing notice and shall pay within one week from the date of the signing of the ____________ total payment as a prepayment, provided the goods after delivery, the buyer is paying the balance.Điều 4 Địa điểm giao hàng và phương thức thanh toánSau khi bên A xác định ủy quyền gia công về tiêu chuẩn, số lượng, mẫu mã. Và ký giấy thông báo gia công ủy quyền với bên B, trong một tuần kể từ ngày ký kết, bên B phải thanh toán______tổng tiền hàng làm tiền đặt cọc, sau khi bên B cung cấp hàng xong thì bên A phải trả nốt số tiền c òn lại.Article fifth acceptance criteria Prior to the two sides in order to determine the production samples, party b to this and in the production process, quality and competent supervision requirements (subject to written content requirements and provide samples) as acceptance criteria. Party a party b delivery to the specified location when the need for timely inspection.Điều 5 Tiêu chuẩn nghiệm thuTrước khi đặt hàng , 2 bên xác định loại sản phẩm sản xuất, trong quá trình sản xuất, lấy việc yêu cầu giám sát trong quản lý chất lượng (lấy yêu cầu nội dung văn bản và cung cấp hàng mẫu làm chuẩn) làm tiêu c huẩn nghiệm thu.Article sixth breachĐiều 6 Chịu trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng 1. B fails to press the party's delivery time, b should take the goods every day price __10_% of breach of if, not according to the contract delivery, party a party b is entitled to deduct the deposit. Special conditions agreed upon by both parties effectively.Nếu bên B không tuân thủ thời gian giao hàng theo đúng yêu cầu của bên A, thì mỗi ngày bên B sẽ phải chịu phạt 10% tổng giá trị mỗi lô hàng, nếu bên A không cung cấp hàng theo yêu cầu trong hợp đồng , bên B có quyền trừ tiền đặt cọc của bên A. Giao ước của 2 bên có hiệu lực trong cả trường hợp đặc biệt. 2. B unauthorized manufacture or sale of products and packaging, printed matter, such as, once verified, regardless of the number of party a party b RMB _1_ million penalty, and investigate party legal liability.Nếu bên B tự ý sản xuất hoặc tiêu thụ ấn phẩm, bao bì và sản phẩm của bên A, một khi điều tra ra, dù cho số lượng là bao nhiêu thì bên B sẽ bị phạt 10.000 NDT, và bị truy cứu trách nhiệm trước pháp luật. 3. Where the violation of other provisions of this contract, the responsible party shall be liable for liquidated damages of this batch of goods worth _10_%.Nếu bên nào vi phạm một trong các điểu khoản của bản hợp đồng này, sẽ phải chịu trách nhiệm bị phạt 10% giá trị mỗi lô hàng . 4. Party b if such breach, in addition to be prosecuted for breach of obligations, the other party is entitled to terminate this contract. Trademarks and licensing formalities provided incomplete or false legal responsibility borne by party a, shall indemnify b and brought economic losses.Nếu trong 2 bên có 1 bên vi phạm hợp đồng, ngoài việc truy cứu trách nhiệm, bên kia sẽ có quyền chấm dứt bản hợp đồng này. Nếu bên A không cung cấp đầy đủ giấy tờ ủy quyền và nhãn hiệu hoặc giả dối trong sản xuất thì bên A sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm, bên A sẽ phải bồi thường những tổn thất kinh tế cho bên B.Article seventh term of validity of the contract the terms of consignment processing contract for _12_ months since _2014_ years from August 1 to August 1, 2015, party a notice of plans to determine deadlines prevail.Điều 7 Bản hợp đồng ủy quyền gia công này có thời gian hiệu lực là 12 tháng, từ ngày 01/08/2014 đến hết ngày 01/08/2015, thời gian sản xuất dựa vào giấy thông báo kế hoạch của bên A làm chuẩn.Article eighth contract in case of disputes, both a and b can be resolved.Điều 8 Nếu hợp đồng gặp phải bất cứ vấn đề gì, 2 bên có thể bàn bạc cùng nhau giải quyết.Nineth this contract is made in duplicate, signed and sealed by both local representative to take effect.Điều 9 Bản hợp đồng này được chia làm 2 bản chính thức, hợp đồng có hiệu lực sau khi được 2 bên ký và đóng dấu.Tenth article may conclude other outstanding matters.Điều 10 Ký kết hoàn thiện các thủ tục khác.甲方:____________ 乙方:____________Bên A: Bên B:Representative: __________ person: __________Người đại diện: Người đại diện:日期:____________ 日期:____________Ngày: Ngày:
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!

GIẤY ỦY QUYỀN GIA CÔNG
委托方:___________(以下简称甲方)
Bên ủy quyền: _______ (dưới đây gọi tắt là bên A)
被委托方:_________(以下简称乙方)
Bên được ủy quyền:______ (dưới đây gọi tắt là bên B)
甲方委托乙方加工__________________产品,为维护甲乙双方的利益,经双方协商,就有关代加工事宜达成如下协议,以供双方共同遵守。
Bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_______, thông qua sự bàn bạc để bảo vệ lợi ích của 2 bên, liên quan tới việc đạt được thỏa thuận ủy quyền gia công thì 2 bên cùng nhau tuân thủ những điều khoản dưới đây:
第一条 代加工内容
Điều 1 Nội dung gia công
甲方委托乙方为其加工系列产品,加工数量、款式(或开发信息)、标准、质量要求由甲方提供,价格由双方协商确定,另在订单上详述。
Bên A ủy quyền cho bên B gia công tất cả sản phẩm, số lượng gia công, mẫu mã (hoặc thông tin khác), tiêu chuẩn, yêu cầu chất lượng đều do bên A cung cấp, về giá cả do 2 bên bàn bạc thỏa thuận, được ghi chi tiết trên đơn đặt hàng.
第二条 甲方责任
Điều 2 Trách nhiệm của bên A
1.按计划分月委托乙方为其加工甲方______产品。
1. Theo kế hoạch hàng tháng bên A ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm_____cho bên A.
2.向乙方提供甲方生产授权委托手续、商标注册证、授权书以及对商业秘密的专有合法证明等相关法律文件
2. Bên A cung cấp cho bên B các tài liệu liên quan tới pháp luật như giấy tờ ủy quyền giao quyền sản xuất, chứng nhận đăng ký nhãn hiệu, giấy giao quyền và giấy chứng nhận pháp lý độc quyền trong bí mật kinh doanh...
3.向乙方提供加工品款式(或开发信息)、数量、技术要求、交货时间等。
3. Bên A cung cấp cho bên B mẫu mã của sản phầm gia công (hoặc thông tin khác), số lượng, yêu cầu kỹ thuật, thời gian giao hàng...
4.负责向乙方提供甲方商标各种组合、内外包装及其按计划分季度委托乙方为其加工甲方____________产品。
4. Bên A chịu trách nhiệm cung cấp cho bên B tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói bên trong ngoài và ủy quyền cho bên B gia công sản phẩm____ của bên A theo kế hoạch mỗi quý.
负责向乙方提供甲方商标各种组合、内外包装及其它标有商标的包装及印刷品等与乙方加工品有关的内容。
Có trách nhiệm cung cấp cho bên B các nội dung liên quan tới sản phẩm gia công như tất cả các loại nhãn hiệu, bao bì đóng gói trong ngoài, tất cả các bao bì có nhãn hiệu và các ấn phẩm.
5.甲方有权对乙方的生产标准、产品质量进行检查监督,并提出意见和建议,确认的样品验收货品。
5. Bên A có quyền tiến hành kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm, tiêu chuẩn chất lượng của bên B, có quyền đưa ra ý kiến và kiến nghị trong việc xác nhận hàng mẫu để nghiệm thu sản phẩm.
6.甲方按照甲乙双方确定的样板和标准进行验收货品。
6. Bên A căn cứ vào tiêu chuẩn và mẫu sản phẩm mà 2 bên đã xác định để tiến hành nghiệm thu hàng.
7.甲乙双方严守商业秘密。
7. 2 bên tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh.
•本合同所签订的上述加工品的商标及图案文字为甲方所有,乙方不得为他人生产或提供。
Tất cả văn bản và nhãn hiệu của sản phẩm gia công được ký phía trên trong ban hợp đồng này đều là của bên A, bên B không được cung cấp hoặc sản xuất cho ai khác.
•甲方不得交乙方设计生产的样版提供给其他生产商。
Bên A không được giao bản mẫu mà bên B thiết kế sản xuất cho công ty sản xuất khác.
第三条 乙方责任
Điều 3 trách nhiệm của bên B
1.严格按照甲方的委托内容及要求从事代加工活动。
Tuân thủ nghiêm túc yêu cầu và nội dung ủy quyền của bên B trong hoạt động gia công đại diện.
2.甲方确定的款式、数量、质量及生产期限等标准打版进行生产,生产标准符合____________质量要求,不得以任何形式和理由超过订单数量和品种。
Bên A xác định các tiêu chuẩn như thời hạn sản xuất, chất lượng, số lượng, mẫu mã để bên B tiến hành sản xuất, tiêu chuẩn sản xuất phải phù hợp với yêu cầu chất lượng_________, không được lấy bất cứ hình thức và lí do nào để sản xuất vượt quá chủng loại và số lượng sản phẩm.
3.负责原材料的采购、验收、供应,并按照甲方确定的原材料质量要求进行。
Có trách nhiệm cung ứng, nghiệm thu, mua nguyên vật liệu, và phải căn cứ vào yêu cầu chất lượng nguyên vật liệu mà bên A thông qua để tiến hành mua.
4.严格管理甲方提供的商标、包装及印刷品,因乙方管理不善,造成甲方商标、饰品及包装等丢失,应承担相应法律责任。
Quản lý chặt ấn phẩm, bao bì, nhãn hiệu mà bên A cung cấp. Nếu bên B quản lý không tốt gây mất mát bao bì, phụ kiện, nhãn hiệu của bên A thì phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.
5.不得将甲方提供的款式用于其他商标生产。
Không được dùng mẫu mã bên A cung cấp để sản xuất cho nhãn hiệu khác.
6.严守甲方的商业秘密。
Tuân thủ nghiêm túc bí mật kinh doanh của bên A.
7.对生产的产品实行保修,保修标准按国家有关规定执行。
Tiến hành bảo hành đối với sản phẩm sản xuất, tiêu chuẩn bảo hành phải chấp hành theo quy định nhà nước.
第四条 付款方式及交货地点
甲方确定委托加工款式、数量、标准后,与乙方签订委托加工通知单,并于签订之日起一星期内乙方支付总货款的____________作为预付款,乙方提供的货品出厂后甲方即付余款。
Điều 4 Địa điểm giao hàng và phương thức thanh toán
Sau khi bên A xác định ủy quyền gia công về tiêu chuẩn, số lượng, mẫu mã. Và ký giấy thông báo gia công ủy quyền với bên B, trong một tuần kể từ ngày ký kết, bên B phải thanh toán______tổng tiền hàng làm tiền đặt cọc, sau khi bên B cung cấp hàng xong thì bên A phải trả nốt số tiền còn lại.
第五条 验收标准
双方在下订单之前确定生产品种样品,甲、乙双方以此及在生产过程中,质量主管之监督要求(以书面内容要求和提供样品为准)作为验收标准。甲方在乙方送货到指定地点时需及时验收。
Điều 5 Tiêu chuẩn nghiệm thu
Trước khi đặt hàng , 2 bên xác định loại sản phẩm sản xuất, trong quá trình sản xuất, lấy việc yêu cầu giám sát trong quản lý chất lượng (lấy yêu cầu nội dung văn bản và cung cấp hàng mẫu làm chuẩn) làm tiêu chuẩn nghiệm thu.
第六条 违约责任
Điều 6 Chịu trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng
1.因乙方未按甲方要求的时间交货,乙方应每天承担此批货总价__10_%的违约金;如甲方没按合同要求提货,乙方有权扣除甲方订金。特殊情况双方约定有效。
Nếu bên B không tuân thủ thời gian giao hàng theo đúng yêu cầu của bên A, thì mỗi ngày bên B sẽ phải chịu phạt 10% tổng giá trị mỗi lô hàng, nếu bên A không cung cấp hàng theo yêu cầu trong hợp đồng, bên B có quyền trừ tiền đặt cọc của bên A. Giao ước của 2 bên có hiệu lực trong cả trường hợp đặc biệt.
2.如乙方擅自生产或销售甲方产品及包装、印刷品等,一经查证,无论数量多少乙方应付甲方人民币_1_万元违约金,并追究乙方法律责任。
Nếu bên B tự ý sản xuất hoặc tiêu thụ ấn phẩm, bao bì và sản phẩm của bên A, một khi điều tra ra, dù cho số lượng là bao nhiêu thì bên B sẽ bị phạt 10.000 NDT, và bị truy cứu trách nhiệm trước pháp luật.
3.凡违反本合同之其他各项条款的,责任方应承担此批货价值_10_%的违约金。
Nếu bên nào vi phạm một trong các điểu khoản của bản hợp đồng này, sẽ phải chịu trách nhiệm bị phạt 10% giá trị mỗi lô hàng .
4.甲、乙双方如有一方违约,除追究违约责任外,另一方有权终止本合同。因甲方提供的商标及授权手续不完备或虚假产生的法律责任由甲方承担,甲方赔偿因此给乙方带来和经济损失。
Nếu trong 2 bên có 1 bên vi phạm hợp đồng, ngoài việc truy cứu trách nhiệm, bên kia sẽ có quyền chấm dứt bản hợp đồng này. Nếu bên A không cung cấp đầy đủ giấy tờ ủy quyền và nhãn hiệu hoặc giả dối trong sản xuất thì bên A sẽ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm, bên A sẽ phải bồi thường những tổn thất kinh tế cho bên B.
第七条 合同有效期限本委托加工合同期限为_12_个月,自_2014_年8月 1日至2015年8月1日止,生产期限以甲方计划通知单确定为准。
Điều 7 Bản hợp đồng ủy quyền gia công này có thời gian hiệu lực là 12 tháng, từ ngày 01/08/2014 đến hết ngày 01/08/2015, thời gian sản xuất dựa vào giấy thông báo kế hoạch của bên A làm chuẩn.
第八条 合同如遇争议,甲乙双方可协商解决。
Điều 8 Nếu hợp đồng gặp phải bất cứ vấn đề gì, 2 bên có thể bàn bạc cùng nhau giải quyết.
第九条 本合同正本一式二份,经双方当地人代表签字盖章后生效。
Điều 9 Bản hợp đồng này được chia làm 2 bản chính thức, hợp đồng có hiệu lực sau khi được 2 bên ký và đóng dấu.
第十条 其他未尽事宜另行订立。
Điều 10 Ký kết hoàn thiện các thủ tục khác.

甲方:____________ 乙方:____________
Bên A: Bên B:
代表人:__________ 代表人:__________
Người đại diện: Người đại diện:
日期:____________ 日期:____________
Ngày: Ngày:
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 3:[Sao chép]
Sao chép!

GI Y Y QUY N GIA C NG
client: ___________ (hereinafter referred to as Party A) the n
B y Quy n: _______ (d I "Y G i t t l 'n, B A)
the entrusted party: _________ (hereinafter referred to as b)
B: n c y Quy n:______ (D I" Y G i t t l' n, B B)
Party A entrusts Party B __________________ products processing, in order to safeguard the interests of both parties, by mutual consultation, on behalf of processing matters have reached the following agreement, for the parties to abide by. The n
B A y Quy n Cho B 'n B GIA C ng s n who PH m_______,
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: